Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng về các loại trà trong tiếng Trung thông dụng

Trung Quốc là quốc gia nổi tiếng có nền văn hóa trà đạo với rất nhiều loại trà trứ danh. Vậy, bạn đã biết cách gọi tên các loại trà trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và củng cố thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!

[caption id="attachment_67728" align="aligncenter" width="1600"]các loại trà trong tiếng Trung các loại trà trong tiếng Trung[/caption]

I. Từ vựng chung về chủ đề các loại trà tiếng Trung

Chè tiếng Trung là gì? Chè hay trà trong tiếng Trung là , phiên âm “chá”. Trà đạo là một nét văn hóa độc đáo, được lưu truyền từ nhiều đời ở Trung Quốc. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loại trà cũng khá đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách từ vựng chung về các loại trà trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy nhanh chóng học và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

[caption id="attachment_66851" align="aligncenter" width="1600"]Từ vựng chung về chủ đề các loại trà tiếng Trung Từ vựng chung về chủ đề các loại trà tiếng Trung[/caption]

1. Từ vựng chung

STT

Nghĩa tiếng Việt

Từ vựng chủ đề các loại trà trong tiếng Trung

Phiên âm

1

Trà

chá

2

Cây trà, cây chè

茶树

cháshù

3

Lá trà

茶叶

cháyè

4

Trà túi lọc

茶袋

chádài

5

Bánh mứt dùng khi uống trà

茶食

cháshi

6

Thưởng trà

饮茶

yǐn chá

7

Uống trà

喝茶

hē chá

8

Pha trà

泡茶

pào chá

9

Văn hóa uống trà

饮茶文化

yǐn chá wénhuà

10

Bộ đồ trà, ấm chén

茶具

chájù

11

Khay trà

茶托盘

chá tuōpán

12

Tách trà, ly trà

茶杯

chábēi

13

Tách uống trà, chén uống trà

茶碗

cháwǎn

14

Ấm pha trà, bình trà

茶壶

cháhú

15

Ấm trà làm bằng đất sét

紫砂壺

zǐshā hú

16

Quán trà

茶馆

cháguǎn

17

Vừa uống trà vừa nói chuyện

茶叙

chá xù

18

Tiệc trà

茶会

cháhuì

19

Bàn trà

茶几

chájī

20

Phòng ngừa ung thư

防治癌症

fángzhì áizhèng

21

Chống lão hóa

抗衰老

kàng shuāilǎo

22

Long đờm

祛痰

qū tán

2. Các loại trà phổ biến

STT

Nghĩa tiếng Việt

Từ vựng về các loại trà trong tiếng Trung

Phiên âm

1

Lục trà (trà xanh)

绿茶

lǜchá

2

Hồng trà

红茶

hóng chá

3

Hắc trà (trà đen)

黑茶

hēi chá

4

Bạch trà (trà trắng)

白茶

bái chá

5

Hoàng trà (trà vàng)

黄茶

huáng chá

6

Trà ô long

乌龙茶

wūlóngchá

7

Trà hoa cúc

菊花茶

júhuā chá

8

Trà sen

莲花茶

liánhuā chá

9

Trà hoa nhài

茉莉花茶

mòlìhuā chá

10

Trà xanh matcha

抹茶

mǒchá 

11

Trà vụ xuân

春茶

chūn chá 

12

Trà vụ hạ

夏茶

xià chá 

13

Trà vụ thu

秋茶

qiū chá

14

Trà vụ đông

冬茶

dōng chá

II. Từ vựng về các loại trà nổi tiếng của Trung Quốc

Bạn đã biết được đâu là các loại trà nổi tiếng của Trung Quốc chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bảng từ vựng mà PREP cập nhật dưới đây để mở rộng kiến thức về từ vựng và vốn hiểu biết văn hóa Trung Hoa nhé!

[caption id="attachment_66855" align="aligncenter" width="1600"]Từ vựng về các loại trà nổi tiếng ở Trung Quốc Từ vựng về các loại trà nổi tiếng ở Trung Quốc[/caption]

STT

Nghĩa tiếng Việt

Từ vựng về các loại trà trong tiếng Trung

Phiên âm

1

Trà Thiết Quan Âm

铁观音

Tiě guānyīn

2

Trà Phổ Nhĩ

普洱茶

Pǔ'ěr chá

3

Trà Bích Loa Xuân

碧螺春

Bìluóchūn

4

Trà Mao Phong

毛峰茶

Máo fēng chá

5

Trà Long Tỉnh

龙井茶

Lóngjǐng chá

6

Bạch Hào Ngân Châm

白毫银针

Báiháo yín zhēn

7

Trà Lục An Qua Phiến

六安瓜片

Liù ān Guāpiàn

8

Long Tỉnh Tây Hồ

西湖龙井

Xīhú lóngjǐng

9

Hoàng Sơn Mao Phong

黄山毛峰

Huángshān máofēng

10

Đại Hồng Bào Vũ Di

武夷大红袍

Wǔyí dàhóng páo

11

Động Đình Bích Loa Xuân

洞庭碧螺春

Dòngtíng bìluóchūn

12

Mông Đỉnh Cam Lộ

蒙顶甘露    

Méng dǐng gānlù

13

Tín Dương Mao Tiêm

信阳毛尖

Xìnyáng máojiān

14

Đô Quân Mao Tiêm

都匀毛尖

Dū yún máojiān

15

Lư Sơn Vân Vụ trà

庐山云雾

Lúshān yúnwù

16

An Huy Qua Phiến

安徽瓜片

Ānhuī guāpiàn

17

An Khê Thiết Quan Âm

安溪铁观音

Ānxī tiě guānyīn

18

Trà Hoa Nhài Tô Châu

苏州茉莉花

Sūzhōu mòlìhuā

19

Phúc Kiến Ngân Châm

福建银针

Fújiàn yín zhēn

20

Trà Phổ Nhĩ Vân Nam

云南普洱茶

Yúnnán pǔ'ěr chá

21

Trà Quân Sơn Ngân Châm

君山银针

Jūnshān yín zhēn

22

Kỳ Môn Hồng trà

祁门红茶

Qí mén hóngchá

23

Trà Vũ Di Nham

武夷岩茶

Wǔyí yán chá

Tham khảo thêm bài viết:

III. Từ vựng và cách phân loại các loại trà trong tiếng Trung

Dựa trên phương pháp chế biến sẽ phân chia thành các loại trà trong tiếng Trung gồm có: Lục trà, thanh trà, hồng trà, bạch trà, hoàng trà,... Cụ thể:

[caption id="attachment_66847" align="aligncenter" width="1600"]Từ vựng về phân loại các loại trà trong tiếng Trung Từ vựng về phân loại các loại trà trong tiếng Trung[/caption]

1. Lục trà (绿茶)

Lục trà 绿茶 là loại trà không lên men, lá trà có hình dạng dẹp, mùi thơm và cực kỳ đậm vị trà. Lục trà bao gồm những loại sau:

Phân loại

Các loại trà trong tiếng Trung

炒青绿茶 /chǎo qīng lǜchá/: Lục trà sao khô

  • 眉茶 /méi chá/: Mi trà (trà lá dài).
  • 珠茶 /zhū chá/: Châu trà (trà viên tròn).
  • 西湖龙井 /xīhú lóngjǐng/: Trà Long Tỉnh Tây Hồ (trà lá dẹt).

烘青绿茶 /hōng qīng lǜchá/: Lục trà sấy

Trà sấy phổ thông:

  • 闽南青 /mǐnnán qīng/: Trà Mân Nam.
  • 浙烘青 /zhè hōng qīng/: Trà Chiết Giang.

Trà non sấy:

  • 黄山毛峰 /huángshān máo fēng/: Hồng Sơn Mao Phong.
  • 太平猴魁 /tàipíng hóu kuí/: Thái Bình Hầu Khôi.

蒸青绿茶 /zhēng qīng lǜchá/: Lục trà hấp hơi nước

  • 煎茶 /jiānchá/: Tiễn trà.
  • 恩施雨露 /Ēnshī yǔlù/: Ân Thi Vũ Lộ.

晒青绿茶 /shài qīng lǜchá/: Lục trà phơi nắng

  • 川青 /Chuān qīng/: Trà Tứ Xuyên.
  • 陕西青 /Shǎnxī qīng/: Trà Thiểm Tây.

2. Hồng trà (红茶)

Hồng Trà 红茶 là loại trà đã trải qua quá trình lên men để cho ra nước màu đỏ có hương vị ngọt ngào, đậm vị trà. Điều đặc biệt, hồng trà hoàn toàn không bị mất dần hương vị theo thời gian giống lục trà và có thể vận chuyển đường dài nên cực kỳ thích hợp để xuất khẩu. 

Phân loại hồng trà như sau:

Phân loại

Các loại trà trong tiếng Trung

小种红茶 /xiǎo zhǒng hóngchá/: Hồng trà Tiểu Chủng

  • 正山小种 /zhèng shān xiǎo zhǒng/: Chính Sơn Tiểu Chủng.
  • 外山小种 /wàishān xiǎozhǒng/: Ngoại Sơn Tiểu Chủng.

工夫茶 /gōngfū chá/: Trà Công Phu

  • 滇红工夫 /Diān hóng gōngfū/: Điền Hồng Công Phu.
  • 祁红工夫 /Qí hóng gōngfū/: Kỳ Hồng Công Phu.
  • 单丛工夫 /Dān cóng gōngfū/: Đơn Tùng Công Phu.

红碎茶 /hóng suì chá/: Hồng Toái Trà

  • 片茶 /piàn chá/: Trà phiến
  • 末茶 /mò chá/: Mạt trà
  • 碎茶 /suì chá/: Trà vụn

3. Thanh trà (青茶)

Thanh trà hay còn có tên gọi khác là trà ô long, là loại trà nửa lên men và có sự kết hợp đặc trưng giữa lục trà và hồng trà. Loại trà này có màu vàng ánh và hương thơm ngào ngạt.

Phân loại Thanh trà:

Phân loại

Các loại trà trong tiếng Trung

广东乌龙 /Guǎngdōng wū lóng/: Trà Ô Long Quảng Đông

  • 凤凰单丛 /fènghuáng dān cóng/: Phượng Hoàng Sơn Tùng

闽南乌龙 /Mǐnnán wū lóng/: Trà Ô Long Mân Nam

  • 铁观音 /tiě guānyīn/: Thiết Quan Âm.
  • 黄金桂 /Huángjīn guì/: Hoàng Kim Quế.
  • 本山 /Běnshān/: Bản Sơn.
  • 谭平水仙 /Tán píng shuǐxiān/: Đàm Bình Thủy Tiên.
  • 白芽奇兰 /Bái yá qí lán/: Bạch Nha Kỳ Lan.

闽北乌龙 /Mǐn běi wū lóng/: Trà Ô Long Mân Bắc

  • 武夷大红袍 /wǔyí dàhóng páo/: Vũ Di Đại Hồng Bào.
  • 武夷肉桂 /Wǔyí ròuguì/: Vũ Di Nhục Quế.
  • 武夷水仙 /Wǔyí shuǐxiān/: Vũ Di Thủy Tiên.

台湾乌龙 /táiwān wū lóng/: Trà Ô Long Đài Loan

  • 阿里山 /ālǐ shān/: A Lý Sơn.
  • 白毫 /Báiháo/: Bạch Hào.
  • 文山包种 /Wénshān bāo zhǒng/: Văn Sơn Bao Chủng.

4. Hắc trà (黑茶)

Hắc trà 黑茶 là loại trà đặc biệt của Trung Quốc, chủ yếu ở vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quảng Tây,... Loại trà này được làm thành trà ép có thời gian bảo quản lâu nên hương vị càng đậm đà. Nước trà có màu nâu hoặc cam đậm và thoang thoảng mùi hương tùng.

5. Bạch trà (白茶)

Bạch trà 白茶 là loại trà có lớp nhung nhỏ màu trắng bám trên bề mặt. Ở Trung Quốc, đây là một loại trà quý giá. Tùy theo từng bộ phận sử dụng mà bạch trà cũng có nhiều tên gọi khác nhau như:

  • 银针 /yín zhēn/: Ngân Châm (mầm đơn).
  • 寿眉 /Shòu méi/: Thọ Mi (lá).
  • 白牡丹 /Bái mǔdān/: Bạch Mẫu Đơn (bộ mầm).

6. Hoàng trà (黄茶)

Hoàng Trà 黄茶 là một loại trà chỉ lên men được một ít và có màu vàng rất đặc trưng. Loại trà này chủ yếu phổ biến ở Hồ Nam, Mông Sơn (Tứ Xuyên),... của Trung Quốc.

Phân loại Hoàng trà gồm có:

  • 黄小茶 /huángxiǎochá/: Hoàng tiểu trà (làm từ búp trà non).
  • 黄芽茶 /huáng yáchá/: Hoàng nha trà (búp trà đơn).

IV. Mẫu câu giao tiếp chủ đề các loại trà trong tiếng Trung

Sau khi đã “bỏ túi” cho mình vốn từ vựng về các loại trà Trung Quốc nổi tiếng, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo và luyện nói nhé!

STT

Mẫu câu tiếng Việt

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung

Phiên âm

1

Coca không tốt cho sức khỏe, cậu thay vì uống nhiều coca thì nên uống trà đen.

可乐对身体不好,你与其多喝可乐,不如喝黑茶。

Kělè duì shēntǐ bù hǎo, nǐ yǔqí duō hē kělè, bùrú hē hēi chá.

2

Đến Vân Nam mà không uống trà Phổ Nhĩ Vân Nam quả là một điều tiếc nuối.

到云南并不喝云南普洱茶就是巨大的遗憾

Dào Yúnnán bìng bù hē Yúnnán pǔ'ěr chá jiùshì jùdà de yíhàn.

3

Thức uống mà tôi thích nhất hồi tiểu học không phải là trà sữa mà là trà sen.

我小学的时候最喜欢的饮料不是奶茶而是莲花茶。

Wǒ xiǎoxué de shíhòu zuì xǐhuān de yǐnliào bùshì nǎichá ér shì liánhuā chá.

4

Loại trà tôi thích nhất là trà Ô Long.

我最喜欢的茶是乌龙茶。

Wǒ zuì xǐhuān de chá shì wūlóngchá.

5

Tôi đã từng uống qua trà đen rồi.

我以前喝过黑茶。

Wǒ yǐqián hēguò hēi chá.

6

Trà Long Tỉnh Tây Hồ chính là “quốc trà” của Trung Quốc.

西湖龙井就是中国的国茶。

Xīhú Lóngjǐng jiùshì Zhōngguó de guó chá.

7

Trà xanh có hương vị thơm ngon đậm đà.

绿茶风味浓郁。

Lǜchá fēngwèi nóngyù.

8

Uống trà hoa nhài rất tốt cho sức khỏe.

喝茉莉花茶对身体很好。

Hē mòlìhuā chá duì shēntǐ hěn hǎo.

9

Hoàng Sơn Mao Phong là một loại trà nổi tiếng của Trung Quốc.

黄山毛峰茶是中国出名的一种茶。

Huángshān máo fēng chá shì Zhōngguó chūmíng de yī zhǒng chá.

10

Uống trà giúp ngăn ngừa ung thư và chống lão hóa.

喝茶有助于防治癌症以及防止衰老。

Hē chá yǒu zhù yú fángzhì áizhèng yǐjí fángzhǐ shuāilǎo.

11

Vào mùa đông, thật tuyệt vời khi thưởng trà và ăn bánh mứt.

在冬天,喝一杯热青提花茶并吃果酱面包是很棒的事情。

Zài dōngtiān, hē yībēi rè qīng tí huāchá bìng chī guǒjiàng miànbāo shì hěn bàng de shìqíng.

12

Cậu có thể giúp tớ pha trà không?

你可以帮我泡茶吗?

Nǐ kěyǐ bāng wǒ pào chá ma?

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật danh sách từ vựng về các loại trà trong tiếng Trung phổ biến. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao vốn từ vựng giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...