Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước theo chủ đề!
Tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước bao gồm nhiều cụm từ chuyên môn về các chức danh và đơn vị công tác trong bộ máy Nhà nước. Bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước theo chủ đề. Hãy cùng xem ngay nhé!

- I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước
- 1. Từ vựng cơ bản trong chuyên ngành quản lý nhà nước
- 2. Từ vựng về chức danh của Chủ tịch nước, Thủ tướng, Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan
- 3. Từ vựng về chức danh từ cấp Thứ trưởng
- 4. Từ vựng về chức danh của lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
- 5. Từ vựng về chức danh của lãnh đạo của các đơn vị cấp Tổng cục
- 6. Từ vựng về chức danh của cán bộ công chức chính quyền
- 7. Từ vựng về cơ quan Chính phủ, các Bộ và những đơn vị khác
- 8. Từ vựng về thành phố, quận, huyện và các đơn vị trực thuộc
- II. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước
I. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước được sử dụng nhiều trong môi trường làm việc tại cơ quan Nhà nước và lĩnh vực quản lý hành chính. Chúng mình cùng tham khảo các từ vựng theo chủ đề thường gặp sau đây nhé!
1. Từ vựng cơ bản trong chuyên ngành quản lý nhà nước

Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Public Policy |
/ˈpʌblɪk ˈpɒlɪsi/ |
Chính sách công |
Public Sector |
/ˈpʌblɪk ˈsɛktər/ |
Khu vực công |
Government Administration |
/ˈɡʌvərnˌmɛnt ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ |
Quản lý chính phủ |
Public Governance |
/ˈpʌblɪk ˈɡʌvərnəns/ |
Quản lý công |
Bureaucracy |
/bjʊˈrɒkrəsi/ |
Quan liêu |
Civil Service |
/ˈsɪvɪl ˈsɜːrvɪs/ |
Công vụ |
Public Finance |
/ˈpʌblɪk faɪˈnæns/ |
Tài chính công |
Public Budgeting |
/ˈpʌblɪk ˈbʌdʒɪtɪŋ/ |
Lập ngân sách công |
Public Services |
/ˈpʌblɪk ˈsɜːrvɪsɪz/ |
Dịch vụ công |
Public Decision-making |
/ˈpʌblɪk dɪˈsɪʒənˌmeɪkɪŋ/ |
Ra quyết định công |
Public Ethics |
/ˈpʌblɪk ˈɛθɪks/ |
Đạo đức công |
Public Accountability |
/ˈpʌblɪk əˈkaʊntəˌbɪlɪti/ |
Trách nhiệm giải trình công |
Public Law |
/ˈpʌblɪk lɔː/ |
Luật công |
Public Administration Theory |
/ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪˈstreɪʃən ˈθɪəri/ |
Lý thuyết quản lý nhà nước |
Public Sector Economics |
/ˈpʌblɪk ˈsɛktər ɪˈkɒnəmɪks/ |
Kinh tế khu vực công |
2. Từ vựng về chức danh của Chủ tịch nước, Thủ tướng, Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan

Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Socialist Republic of Viet Nam |
/ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk əv viːt næm/ |
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
President of the Socialist Republic of Viet Nam |
/ˈprɛzɪdənt əv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk əv viːt næm/ |
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam |
/vaɪs ˈprɛzɪdənt əv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk əv viːt næm/ |
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam |
/praɪm ˈmɪnɪstər əv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk əv viːt næm/ |
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Permanent Deputy Prime Minister |
/ˈpɜrmənənt ˈdɛpjuːti praɪm ˈmɪnɪstər/ |
Phó Thủ tướng Thường trực |
Deputy Prime Minister |
/ˈdɛpjuːti praɪm ˈmɪnɪstər/ |
Phó Thủ tướng |
Minister of National Defence |
/ˈmɪnɪstər əv ˈnæʃənl dɪˈfɛns/ |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
Minister of Public Security |
/ˈmɪnɪstər əv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/ |
Bộ trưởng Bộ Công an |
Minister of Foreign Affairs |
/ˈmɪnɪstər əv ˈfɒrɪn əˈfɛərz/ |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
Minister of Justice |
/ˈmɪnɪstər əv ˈʤʌstɪs/ |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Minister of Finance |
/ˈmɪnɪstər əv faɪˈnæns/ |
Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Minister of Industry and Trade |
/ˈmɪnɪstər əv ˈɪndəstri ænd treɪd/ |
Bộ trưởng Bộ Công Thương |
Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs |
/ˈmɪnɪstər əv ˈleɪbə, wɔːr ɪnˈvælɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfɛərz/ |
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Minister of Transport |
/ˈmɪnɪstər əv ˈtrænspɔrt/ |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
Minister of Construction |
/ˈmɪnɪstər əv kənˈstrʌkʃən/ |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
Minister of Information and Communications |
/ˈmɪnɪstər əv ɪnfərˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/ |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
Minister of Education and Training |
/ˈmɪnɪstər əv ˌɛdjuˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/ |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Minister of Agriculture and Rural Development |
/ˈmɪnɪstər əv ˈægrɪkʌltʃər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt/ |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Minister of Planning and Investment |
/ˈmɪnɪstər əv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstəmənt/ |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Minister of Home Affairs |
/ˈmɪnɪstər əv həʊm əˈfɛərz/ |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Minister of Health |
/ˈmɪnɪstər əv hɛlθ/ |
Bộ trưởng Bộ Y tế |
Minister of Science and Technology |
/ˈmɪnɪstər əv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒlədʒi/ |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Minister of Culture, Sports and Tourism |
/ˈmɪnɪstər əv ˈkʌltʃər, spɔːrts ænd ˈtʊərɪzəm/ |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Minister of Natural Resources and Environment |
/ˈmɪnɪstər əv ˈnætʃrəl rɪˈsɔrsɪz ænd ɪnˈvaɪrənmənt/ |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Inspector General of the Government |
/ɪnˈspɛktər ˈdʒɛnərəl əv ðə ˈɡʌvərnˌmɛnt/ |
Tổng Thanh tra Chính phủ |
Governor of the State Bank of Viet Nam |
/ˈɡʌvərnər əv ðə steɪt bæŋk əv viːt næm/ |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs |
/ˈmɪnɪstər, ˈʧeərmən/ˈʧeərwʊmən əv ðə kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfɛərz/ |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government |
/ˈmɪnɪstər, ˈʧeərmən/ˈʧeərwʊmən əv ðə ˈɒfɪs əv ðə ˈɡʌvərnˌmɛnt/ |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
3. Từ vựng về chức danh từ cấp Thứ trưởng
Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Permanent Deputy Minister |
/ˈpɜrmənənt ˈdɛpjuːti ˈmɪnɪstər/ |
Thứ trưởng Thường trực |
Deputy Minister |
/ˈdɛpjuːti ˈmɪnɪstər/ |
Thứ trưởng |
Director General |
/dɪˈrɛktər ˈdʒɛnərəl/ |
Tổng Cục trưởng |
Deputy Director General |
/ˈdɛpjuːti dɪˈrɛktər ˈdʒɛnərəl/ |
Phó Tổng Cục trưởng |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman |
/ˈpɜrmənənt vaɪs ˈʧeərmən/ˈʧeərwʊmən/ |
Phó Chủ nhiệm Thường trực |
Vice Chairman/Chairwoman |
/vaɪs ˈʧeərmən/ˈʧeərwʊmən/ |
Phó Chủ nhiệm |
Assistant Minister |
/əˈsɪstənt ˈmɪnɪstər/ |
Trợ lý Bộ trưởng |
Chairman/Chairwoman of Committee |
/ˈʧeərmən/ˈʧeərwʊmən əv kəˈmɪti/ |
Chủ nhiệm Ủy ban |
Vice Chairman/Chairwoman of Committee |
/vaɪs ˈʧeərmən/ˈʧeərwʊmən əv kəˈmɪti/ |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban |
Chief of the Ministry Office |
/ʧiːf əv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/ |
Chánh Văn phòng Bộ |
Deputy Chief of the Ministry Office |
/ˈdɛpjuːti ʧiːf əv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/ |
Phó Chánh Văn phòng Bộ |
President of Academy |
/ˈprɛzɪdənt əv ˈækədəmi/ |
Giám đốc Học viện |
Vice President of Academy |
/vaɪs ˈprɛzɪdənt əv ˈækədəmi/ |
Phó Giám đốc Học viện |
Director of Institute |
/dɪˈrɛktər əv ˈɪnstɪtjuːt/ |
Viện trưởng |
Deputy Director of Institute |
/ˈdɛpjuːti dɪˈrɛktər əv ˈɪnstɪtjuːt/ |
Phó Viện trưởng |
Director of Centre |
/dɪˈrɛktər əv ˈsɛntər/ |
Giám đốc Trung tâm |
Deputy Director of Centre |
/ˈdɛpjuːti dɪˈrɛktər əv ˈsɛntər/ |
Phó giám đốc Trung tâm |
Head of Division |
/hɛd əv dɪˈvɪʒən/ |
Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
/ˈdɛpjuːti hɛd əv dɪˈvɪʒən/ |
Phó trưởng phòng |
Senior Official |
/ˈsiːnjər əˈfɪʃəl/ |
Chuyên viên cao cấp |
Principal Official |
/ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl/ |
Chuyên viên chính |
Official |
/əˈfɪʃəl/ |
Chuyên viên |
Senior Inspector |
/ˈsiːnjər ɪnˈspɛktər/ |
Thanh tra viên cao cấp |
Principal Inspector |
/ˈprɪnsəpəl ɪnˈspɛktər/ |
Thanh tra viên chính |
Inspector |
/ɪnˈspɛktər/ |
Thanh tra viên |
4. Từ vựng về chức danh của lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ
Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
/dɪˈrɛktər əv hoʊ tʃɪ mɪn mɔːˈsəʊliəm ˈmænɪdʒmənt/ |
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
/ˈdɛpjuːti dɪˈrɛktər əv hoʊ tʃɪ mɪn mɔːˈsəʊliəm ˈmænɪdʒmənt/ |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
General Director of Viet Nam Social Security |
/ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/ |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Social Security |
/ˈdɛpjuːti ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/ |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
General Director of Viet Nam News Agency |
/ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv viːt næm njuːz ˈeɪdʒənsi/ |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam News Agency |
/ˈdɛpjuːti ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv viːt næm njuːz ˈeɪdʒənsi/ |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
General Director of Voice of Viet Nam |
/ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv vɔɪs əv viːt næm/ |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
Deputy General Director of Voice of Viet Nam |
/ˈdɛpjuːti ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv vɔɪs əv viːt næm/ |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
General Director of Viet Nam Television |
/ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈtɛlɪvɪʒən/ |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Television |
/ˈdɛpjuːti ˈdʒɛnərəl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈtɛlɪvɪʒən/ |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
/ˈprɛzɪdənt əv hoʊ tʃɪ mɪn ˈnæʃənəl əˈkædəmi əv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ˌædmɪˈnɪstreɪʃən/ |
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
/vaɪs ˈprɛzɪdənt əv hoʊ tʃɪ mɪn ˈnæʃənəl əˈkædəmi əv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ˌædmɪˈnɪstreɪʃən/ |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
/ˈprɛzɪdənt əv viːt næm əˈkædəmi əv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒlədʒi/ |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
/vaɪs ˈprɛzɪdənt əv viːt næm əˈkædəmi əv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒlədʒi/ |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
/ˈprɛzɪdənt əv viːt næm əˈkædəmi əv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/ |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
/vaɪs ˈprɛzɪdənt əv viːt næm əˈkædəmi əv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/ |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
5. Từ vựng về chức danh của lãnh đạo của các đơn vị cấp Tổng cục
Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Office |
/ˈɒfɪs/ |
Văn phòng |
Chief of Office |
/ʧiːf əv ˈɒfɪs/ |
Chánh Văn phòng |
Deputy Chief of Office |
/ˈdɛpjuːti ʧiːf əv ˈɒfɪs/ |
Phó Chánh Văn phòng |
Department |
/dɪˈpɑːtmənt/ |
Cục, Vụ |
Director |
/dəˈrɛktər/ |
Cục trưởng, Vụ trưởng |
Deputy Director |
/ˈdɛpjuːti dəˈrɛktər/ |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng |
Board |
/bɔːrd/ |
Ban |
Head |
/hɛd/ |
Trưởng Ban |
Deputy Head |
/ˈdɛpjuːti hɛd/ |
Phó Trưởng Ban |
Branch |
/bræntʃ/ |
Chi cục |
Manager |
/ˈmænɪdʒər/ |
Chi cục trưởng |
Deputy Manager |
/ˈdɛpjuːti ˈmænɪdʒər/ |
Chi cục phó |
Division |
/dɪˈvɪʒən/ |
Phòng |
Head of Division |
/hɛd əv dɪˈvɪʒən/ |
Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
/ˈdɛpjuːti hɛd əv dɪˈvɪʒən/ |
Phó Trưởng phòng |
6. Từ vựng về chức danh của cán bộ công chức chính quyền
Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
/ˈtʃeərmən/ˈtʃeərwʊmən əv ðə ˈpiːpəlz kəˈmɪti/ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
/ˈpɜrmənənt vaɪs ˈtʃeərmən/ˈtʃeərwʊmən əv ðə ˈpiːpəlz kəˈmɪti/ |
Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân |
Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee |
/vaɪs ˈtʃeərmən/ˈtʃeərwʊmən əv ðə ˈpiːpəlz kəˈmɪti/ |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
Member of the People’s Committee |
/ˈmɛmbər əv ðə ˈpiːpəlz kəˈmɪti/ |
Ủy viên Ủy ban nhân dân |
Director of Department |
/dəˈrɛktər əv dɪˈpɑrtmənt/ |
Giám đốc Sở |
Deputy Director of Department |
/ˈdɛpjuːti dəˈrɛktər əv dɪˈpɑrtmənt/ |
Phó Giám đốc Sở |
Chief of Office |
/ʧiːf əv ˈɒfɪs/ |
Chánh Văn phòng |
Deputy Chief of Office |
/ˈdɛpjuːti ʧiːf əv ˈɒfɪs/ |
Phó Chánh Văn phòng |
Chief Inspector |
/ʧiːf ɪnˈspɛktər/ |
Chánh Thanh tra |
Deputy Chief Inspector |
/ˈdɛpjuːti ʧiːf ɪnˈspɛktər/ |
Phó Chánh Thanh tra |
Head of Division |
/hɛd əv dɪˈvɪʒən/ |
Trưởng phòng |
Deputy Head of Division |
/ˈdɛpjuːti hɛd əv dɪˈvɪʒən/ |
Phó Trưởng phòng |
Senior Official |
/ˈsiːniər əˈfɪʃəl/ |
Chuyên viên cao cấp |
Principal Official |
/ˈprɪnsɪpəl əˈfɪʃəl/ |
Chuyên viên chính |
Official |
/əˈfɪʃəl/ |
Chuyên viên |
7. Từ vựng về cơ quan Chính phủ, các Bộ và những đơn vị khác

Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Government of the Socialist Republic of Viet Nam (GOV) |
/ˈɡʌvərmənt əv ðə ˈsoʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk əv viːt næm/ |
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Ministry of National Defence (MND) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈnæʃənəl dɪˈfɛns/ |
Bộ Quốc phòng |
Ministry of Public Security (MPS) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/ |
Bộ Công an |
Ministry of Foreign Affairs (MOFA) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈfɔrɪn əˈfɛərz/ |
Bộ Ngoại giao |
Ministry of Justice (MOJ) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈdʒʌstɪs/ |
Bộ Tư pháp |
Ministry of Finance (MOF) |
/ˈmɪnɪstri əv faɪˈnæns/ |
Bộ Tài chính |
Ministry of Industry and Trade (MOIT) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈɪndəstri ænd treɪd/ |
Bộ Công Thương |
Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs (MOLISA) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈleɪbə, wɔr ɪnˈvælɪdz ænd ˈsoʊʃəl əˈfɛərz/ |
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ministry of Transport (MOT) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈtrænspɔrt/ |
Bộ Giao thông vận tải |
Ministry of Construction (MOC) |
/ˈmɪnɪstri əv kənˈstrʌkʃən/ |
Bộ Xây dựng |
Ministry of Information and Communications (MIC) |
/ˈmɪnɪstri əv ˌɪnfərˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/ |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Ministry of Education and Training (MOET) |
/ˈmɪnɪstri əv ˌɛdʒʊˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/ |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ministry of Agriculture and Rural Development (MARD) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈægrɪkʌltʃər ænd ˈrʊrəl dɪˈvɛləpmənt/ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ministry of Planning and Investment (MPI) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstəmənt/ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ministry of Home Affairs (MOHA) |
/ˈmɪnɪstri əv hoʊm əˈfɛərz/ |
Bộ Nội vụ |
Ministry of Health (MOH) |
/ˈmɪnɪstri əv hɛlθ/ |
Bộ Y tế |
Ministry of Science and Technology (MOST) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒlədʒi/ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ministry of Culture, Sports and Tourism (MOCST) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈkʌltʃər, spɔrts ænd ˈtʊərɪzm/ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ministry of Natural Resources and Environment (MONRE) |
/ˈmɪnɪstri əv ˈnætʃərəl rɪˈsɔrsɪz ænd ɪnˈvaɪrənmənt/ |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Government Inspectorate (GI) |
/ˈɡʌvərmənt ɪnˈspɛktəreɪt/ |
Thanh tra Chính phủ |
The State Bank of Viet Nam (SBV) |
/ðə steɪt bæŋk əv viːt næm/ |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Committee for Ethnic Affairs (CEMA) |
/kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfɛərz/ |
Ủy ban Dân tộc |
Office of the Government (GO) |
/ˈɒfɪs əv ðə ˈɡʌvərmənt/ |
Văn phòng Chính phủ |
Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
/dɪˈrɛktər əv hoʊ tʃɪ mɪn ˈmɔːsəliəm ˈmænɪdʒmənt/ |
Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management |
/ˈdɛp.ju.ti dɪˈrɛktər əv hoʊ tʃɪ mɪn ˈmɔːsəliəm ˈmænɪdʒmənt/ |
Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
General Director of Viet Nam Social Security |
/ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈsoʊʃəl sɪˈkjʊr.ɪ.ti/ |
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Social Security |
/ˈdɛp.ju.ti ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈsoʊʃəl sɪˈkjʊr.ɪ.ti/ |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
General Director of Viet Nam News Agency |
/ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv viːt næm njuːz ˈeɪdʒənsi/ |
Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam News Agency |
/ˈdɛp.ju.ti ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv viːt næm njuːz ˈeɪdʒənsi/ |
Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam |
General Director of Voice of Viet Nam |
/ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv vɔɪs əv viːt næm/ |
Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
Deputy General Director of Voice of Viet Nam |
/ˈdɛp.ju.ti ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv vɔɪs əv viːt næm/ |
Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam |
General Director of Viet Nam Television |
/ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈtɛl.ɪ.vɪʒ.ən/ |
Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
Deputy General Director of Viet Nam Television |
/ˈdɛp.ju.ti ˈdʒɛn.ər.əl dɪˈrɛktər əv viːt næm ˈtɛl.ɪ.vɪʒ.ən/ |
Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
/ˈprɛz.ɪ.dənt əv hoʊ tʃɪ mɪn ˈnæʃ.ən.əl əˈkæd.ə.mi əv ˈpɒl.ɪ.tɪks ænd ˈpʌblɪk ˌæd.mɪˈnɪ.streɪ.ʃən/ |
Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration |
/vaɪs ˈprɛz.ɪ.dənt əv hoʊ tʃɪ mɪn ˈnæʃ.ən.əl əˈkæd.ə.mi əv ˈpɒl.ɪ.tɪks ænd ˈpʌblɪk ˌæd.mɪˈnɪ.streɪ.ʃən/ |
Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
/ˈprɛz.ɪ.dənt əv viːt næm əˈkæd.ə.mi əv ˈsaɪ.əns ænd tɛkˈnɒl.ə.dʒi/ |
Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology |
/vaɪs ˈprɛz.ɪ.dənt əv viːt næm əˈkæd.ə.mi əv ˈsaɪ.əns ænd tɛkˈnɒl.ə.dʒi/ |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
/ˈprɛz.ɪ.dənt əv viːt næm əˈkæd.ə.mi əv ˈsoʊ.ʃəl ˈsaɪ.ən.sɪz/ |
Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences |
/vaɪs ˈprɛz.ɪ.dənt əv viːt næm əˈkæd.ə.mi əv ˈsoʊ.ʃəl ˈsaɪ.ən.sɪz/ |
Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
Office of the President |
/ˈɒf.ɪs əv ðə ˈprɛz.ɪ.dənt/ |
Văn phòng Chủ tịch nước |
Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
/ˈtʃeə.mən/ˈtʃeə.wʊ.mən əv ðə ˈɒf.ɪs əv ðə ˈprɛz.ɪ.dənt/ |
Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President |
/vaɪs ˈtʃeə.mən/ˈtʃeə.wʊ.mən əv ðə ˈɒf.ɪs əv ðə ˈprɛz.ɪ.dənt/ |
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
Assistant to the President |
/əˈsɪs.tənt tuː ðə ˈprɛz.ɪ.dənt/ |
Trợ lý Chủ tịch nước |
Ministry Office |
/ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/ |
Văn phòng Bộ |
Ministry Inspectorate |
/ˈmɪnɪstri ɪnˈspɛktəreɪt/ |
Thanh tra Bộ |
Directorate |
/dɪˈrɛktərɪt/ |
Tổng cục |
Committee/Commission |
/kəˈmɪti/, /kəˈmɪʃən/ |
Ủy ban |
Department/Authority/Agency |
/dɪˈpɑːrtmənt/, /əˈθɔːrɪti/, /ˈeɪdʒənsi/ |
Cục |
Department |
/dɪˈpɑːrtmənt/ |
Vụ |
Academy |
/ˈækədəmi/ |
Học viện |
Institute |
/ˈɪnstɪtjuːt/ |
Viện |
Centre |
/ˈsɛntə/ |
Trung tâm |
Board |
/bɔːrd/ |
Ban |
Division |
/dɪˈvɪʒən/ |
Phòng |
Department of Personnel and Organisation |
/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈpɜːrsənəl ænd ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/ |
Vụ Tổ chức Cán bộ |
Department of Legal Affairs |
/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈliːɡəl əˈfɛəz/ |
Vụ Pháp chế |
Department of International Cooperation |
/dɪˈpɑːrtmənt əv ˌɪntəˈnæʃənəl ˌkoʊˌɒpəˈreɪʃən/ |
Vụ Hợp tác quốc tế |
8. Từ vựng về thành phố, quận, huyện và các đơn vị trực thuộc
Tiếng Anh chuyên ngành quản lý nhà nước |
||
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Capital |
/ˈkæpɪtl/ |
Thủ đô |
City |
/ˈsɪti/ |
Thành phố |
Province |
/ˈprɒvɪns/ |
Tỉnh |
District |
/ˈdɪstrɪkt/ |
Quận, Huyện |
Commune |
/kəˈmjuːn/ |
Xã |
Ward |
/wɔːrd/ |
Phường |
Hamlet, Village |
/ˈhæmlɪt, ˈvɪlɪdʒ/ |
Thôn/ Ấp/ Bản/ Phường |
People’s Committee |
/ˈpiːpəlz kəˈmɪti/ |
Ủy ban nhân dân (các cấp) |
Office |
/ˈɒfɪs/ |
Văn phòng |
Department |
/dɪˈpɑːrtmənt/ |
Sở |
Board |
/bɔːrd/ |
Ban |
Committee Division |
/kəˈmɪti dɪˈvɪʒən/ |
Phòng (trực thuộc UBND) |
Town |
/taʊn/ |
Thị xã, Thị trấn |
II. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước
Sau khi đã tham khảo những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý Nhà nước, chúng mình cùng bắt tay vào thực hành bài tập trắc nghiệm dưới đây nha!
Bài tập: Hãy chọn từ vựng thích hợp cho chỗ trống:
Câu 1: The central government operates from the ________ which is the primary seat of power.
- A. City
- B. Capital
- C. Province
- D. District
Câu 2: Local administrative issues are often addressed at the ________ office.
- A. Department
- B. Commune
- C. Ward
- D. Board
Câu 3: The ________ is responsible for managing and resolving community disputes in rural areas.
- A. Village
- B. Commune
- C. People’s Committee
- D. Ward
Câu 4: Transportation and infrastructure planning are managed by the Ministry of ________.
- A. Information and Communications
- B. Justice
- C. Transport
- D. Health
Câu 5: Educational policies and regulations are overseen by the Ministry of ________.
- A. Education and Training
- B. Science and Technology
- C. Culture, Sports and Tourism
- D. Natural Resources and Environment
Câu 6: A new cultural center is being built in the town, and the project is managed by the local ________.
- A. Committee Division
- B. People’s Committee
- C. Directorate
- D. Board
Câu 7: The ________ serves as the main body responsible for public safety and law enforcement.
- A. Ministry of Public Security
- B. Ministry of Defence
- C. Ministry of Health
- D. Ministry of Transport
Câu 8: Residents of the ________ are expected to vote in the upcoming municipal elections.
- A. District
- B. Province
- C. Town
- D. Ward
Câu 9: The expansion of agricultural support services is a priority for the ________.
- A. Ministry of Agriculture and Rural Development
- B. Ministry of Finance
- C. Ministry of Labour, War Invalids and Social Affairs
- D. Ministry of Planning and Investment
Câu 10: After the flood, the recovery efforts were coordinated by the ________ to ensure effective resource distribution.
- A. Ministry Office
- B. People’s Committee
- C. Ministry Inspectorate
- D. Committee Division
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. C |
5. A |
6. B |
7. A |
8. D |
9. A |
10. B |
Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp đầy đủ các từ vựng tiếng Anh hành chính chuyên ngành quản lý nhà nước. Mong rằng đây sẽ là nguồn học luyện thi hữu ích dành cho bạn. Chúc các Preppies chinh phục ngoại ngữ thành công!

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.
Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.