Tìm kiếm bài viết học tập

Những quán dụng ngữ tiếng Trung xuất hiện trong đề thi HSK

Quán dụng ngữ là thuật ngữ có vẻ xa lạ nhưng lại thường xuất hiện trong đề thi HSK, đặc biệt là HSK cao cấp. Vậy quán dụng ngữ tiếng Trung là gì? Có những quán dụng ngữ nào thường gặp trong đề thi? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!

Quán dụng ngữ tiếng Trung
Quán dụng ngữ tiếng Trung
 

I. Quán dụng ngữ tiếng Trung là gì?

Quán dụng ngữ tiếng Trung là 惯用语, phiên âm /Guànyòng yǔ/ là những cụm từ cố định mang sắc thái tu từ, được dùng một cách rộng rãi trong đời sống hằng ngày của người Trung Quốc. Có rất nhiều quán dụng ngữ mà bạn không thể chỉ nhìn chữ mà dịch nghĩa được bởi hầu hết các cụm từ này đều sử dụng phương pháp so sánh để chuyển nghĩa tu từ.

Ví dụ: 

  • 送这么点儿礼物,人家看得起吗?/sòng zhème diǎnr lǐwù, rénjiā kàndéqǐ ma?/: Tặng chút quà bé như vậy, người ta có coi trọng không?
  •  每次见面都打招呼。/Měi cì jiànmiàn dōu dǎzhāohū./: Mỗi lần gặp mặt đều chào hỏi.
quan-dung-ngu-tieng-trung-la-gi.jpg
Quán dụng ngữ tiếng Trung là 惯用语

II. Một số quán dụng ngữ tiếng Trung 

Dưới đây là một số quán dụng ngữ tiếng Trung thường gặp mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học ngay bạn nhé!

STT

Quán dụng ngữ tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

爱面子

àimiànzi

Lo giữ thể diện, sợ mất thể diện

2

帮倒忙

bāngdàománg

Giúp thêm phiền, giúp hóa phiền

3

半吊子

bàndiàozi

Gà mờ, kẻ lơ ngơ, kẻ học đòi, người làm theo kiểu tài tử, người biết lõm bõm, người có kiến thức nông cạn

Người không biết lý lẽ, nói năng tùy tiện

4

保不住

bǎobúzhù

Khó tránh, có thể, chưa chằng

Không dám chắc, không chắc, không đảm bảo

5

不对劲

búduìjìn

Không thích hợp, không hợp, không vừa ý

Không bình thường

6

打包票

dǎbāo piào

Tự tin, nắm chắc trong tay

7

动不动

dòngbudòng

Hơi một tí, động một tí

8

拿主意

názhǔyì

Quyết định

9

拍马屁

pāimǎpì

Nịnh nọt, tâng bốc, a dua

10

舍不得

shěbùde

Luyến tiếc, không nỡ

11

谈得来

tán dé lái

Có tiếng nói chung, nói chuyện hợp nhau

12

走后门

zǒuhòumén

Đi cửa sau, đi cổng sau

13

走弯路

zǒu wānlù

Đi đường vòng (chỉ sự nhầm lẫn trong cuộc sống, công việc)

14

多管闲事

duō guǎn xiánshì

Lo chuyện bao đồng, thích quản chuyện người khác

15

七上八下

qī shàng bā xià

Tâm lý thất thường, hoảng loạn bất an

16

十有八九

shí yǒu bā jiǔ

Đa số, có khả năng

17

终身大事

zhōngshēn dàshì

Bước ngoặt lớn, chuyện hệ trọng của đời người

18

恨铁不成钢

hèn tiě bùchéng gāng

Chỉ tiếc rèn sắt không thành thép (ví  với việc yêu cầu nghiêm khắc đối với người khác, mong muốn họ được tốt hơn)

19

三天打鱼,两天晒网

sān tiān dǎ yú, liǎng tiān shài wǎng

Bữa đực bữa cái, bữa đói bữa no (ví với việc học hành, làm việc không liên tục, không bền bỉ)

20

看不起,看得起

kàn bù qǐ, kàn dé qǐ

Coi tường, tôn trọng, đánh giá cao

21

有两下子

yǒu liǎng xiàzi

Có bản lĩnh, khá đấy, tài đấy

22

爆冷门

bào lěng mén

Kết quả bất ngờ

23

半边天

bànbiāntiān

Nửa bầu trời (ví với phụ nữ thời đại mới)

24

炒鱿鱼

chǎoyóuyú

Cuốn gói, sa thải, đuổi đi

25

综上所述

zōng shàng suǒ shù

Nói tóm lại

26

总的来说

zǒng de lái shuō

Nói chung, tóm lại

27

闹着玩儿

nàozhe wánr

Trêu chọc, trêu ghẹo, trò đùa

28

闹笑话

nào xiàohuà

Làm trò cười

29

开夜车

kāi yè chē

Làm đêm, làm việc khuya, làm thâu đêm

30

打交道

dǎjiāo·dao

Giao tiếp, giao thiệp, tiếp xúc

31

出难题

chū nántí

Hỏi khó, gây khó, làm khó

32

出洋相

chūyángxiàng

Làm trò cười cho thiên hạ, xấu mặt

33

碰钉子

pèng dīngzi

Bị một vố, bị thất bại, vấp váp

34

打招呼

dǎzhāohu

Chào hỏi

35

伤脑筋

shāng nǎojīn

Hao tổn tâm trí

36

哪知道

nǎ zhīdào

Ai ngờ, biết đâu được

37

谁知道

shéi zhīdào

Ai mà biết được

38

不像话

búxiàng huà

Kỳ cục, vô lý, không hợp lý

Tệ quá, không thể tưởng tượng nổi

39

不在乎

bùzàihu

Không quan tâm, không chú ý, không để bụng, coi như không

40

不由得

bùyóude

Không được, đành phải, buộc phải

Không cầm được, không kiềm được

50

没说的

méishuōde

Khỏi phải nói, không chê được

51

背黑锅

bēihēiguō

Quýt làm cam chịu, mang tiếng oan, chịu oan ức

52

抱佛脚

bàofójiǎo

Nước đến chân mới nhảy, không chịu chuẩn bị trước

53

穿小鞋

chuān xiǎoxié

Làm khó dễ, gây khó dễ

54

定心丸

dìngxīnwán

Thuốc an thần, viên an thần (ví với những lời nói và hành động để trấn an người khác)

55

耳旁风

ěrpángfēng

Gió thoảng bên tai, nước đổ đầu vịt, nước đổ lá khoai (không nghe lời khuyên)

56

黑名单

hēimíngdān

Sổ đen, danh sách đen

57

紧箍咒

jǐngūzhòu

Lơi chú cẩn cô, cẩn cô nhi, xiềng xích

58

口头禅

kǒutóuchán

Thiền ngoài miệng, Phật trên đầu môi chót lưỡi

59

老掉牙

lǎo diàoyá

Cũ kỹ, lỗi thời

60

扣帽子

kòu màozi

Chụp mũ, dán nhãn, liệt vào loại, gán cho là

61

露马脚

lòumǎjiǎo

Lòi đuôi, lộ bộ mặt thật

62

马大哈

mǎdàhā

Đại khái, qua loa

63

侃大山

kǎndàshān

Nói chuyện không biết đâu là bờ bế, nói luyên thuyên suốt buổi

cac-quan-dung-ngu-tieng-trung.jpg
Một số quán dụng ngữ tiếng Trung kèm ví dụ

III. Bài tập đặt câu với quán dụng ngữ tiếng Trung

Để giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ, nằm lòng được kiến thức quán dụng ngữ tiếng Trung, PREP chia sẻ một số bài tập vận dụng dưới đây. Hãy luyện tập ngay bây giờ nhé!

Đề bài

Câu 1: Luyện dịch các câu có chứa quán dụng ngữ sau sang tiếng Việt

  1. 总的来说,这部电影从剧本到银幕是成功的。/Zǒng de lái shuō, zhè bù diànyǐng cóng jùběn dào yínmù shì chénggōng de./
  2. 为女儿婚事,很伤脑筋。/Wèi nǚ'ér hūnshì, hěn shāng nǎojīn./
  3. 办事的时候走后门,是很不好的。/Bànshì de shíhou zǒuhòumén, shì hěn bù hǎo de./
  4. 他故意做出不在乎的样子。/Tā gùyì zuò chū bùzàihū de yàngzi./
  5. 你不要跟着我,成了我的绊脚石。/Nǐ bú yào gēnzhe wǒ, chéng le wǒ de bànjiǎoshí./
  6. 老师一再告诫学生们更努力地学习,可她的话被当成了耳旁风。/Lǎoshī yí zài gàojiè xuéshēngmen gèng nǔlì dì xuéxí, kě tā dehuà bèi dàngchéngle ěrpángfēng./

Câu 2: Tập đặt câu với các quán dụng ngữ sau:

  1. 扣帽子
  2. 有两下子
  3. 爱面子
  4. 抱佛脚
  5. 不由得

Đáp án:

Câu 1:

  1. Nói tóm lại, bộ phim này từ kịch bản cho đến cách trình chiếu đều thành công.
  2. Vì chuyện hôn sự của con gái mà rất đau đầu.
  3. Khi giải quyết công việc mà đi cửa sau làkhông tốt/ không được.
  4. Anh ta làm ra vẻ không quan tâm.
  5. Anh đừng đi theo tôi nữa, trở thành hòn đá ngáng chân tôi.
  6. Thầy giáo nhiều lần nhắc nhở cô ấy phải cố gắng học tập, nhưng cô ấy coi như gió thổi qua tai.

Câu 2: 

  1. 他的那种所谓批评,实际上就是给人扣帽子。(Những lời nhận xét của anh ta thực tế là đang chụp mũ cho người khác.)
  2. 不错,你可真有两下子。(Tốt lắm, bạn thật là có năng lực.)
  3. 他这个人很爱面子。(Anh ta rất coi trọng thể diện.)
  4. 每到期末考时,就会看到同学们夜以继日地猛抱佛脚。(Mỗi lần đến kì thi, rất nhiều học sinh nước đến chân mới nhảy, học ngày học đêm.)
  5. 小王听到那句话,不由得哈哈大笑起来。(Tiểu Vương nghe thấy câu nói đó, không thể kìm được mà bật cười lớn.)

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là tất tần tật những quán dụng ngữ tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, kiến thức trên chính là cuốn cẩm nang từ vựng hữu ích giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI