Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp những lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa
20 tháng 10 là ngày lễ nhằm tôn vinh phái đẹp ở Việt Nam. Vậy bạn đã biết dành những lời chúc yêu thương bằng tiếng Trung ngày 20/10 dành cho một nửa của thế giới chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết những lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa nhé!

I. Từ vựng tiếng Trung về ngày 20/10
Tham khảo ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Các hoạt động |
|||
1 |
越南妇女节 |
Yuènán fùnǚ jié |
Ngày Phụ nữ Việt Nam |
2 |
送花 |
sòng huā |
Tặng hoa |
3 |
送礼物 |
sòng lǐwù |
Tặng quà |
4 |
联欢晚会 |
liánhuān wǎnhuì |
Liên hoan văn nghệ |
5 |
聚餐 |
jùcān |
Tụ tập ăn uống |
Những món quà chúc mừng |
|||
6 |
鲜花 |
xiānhuā |
Hoa tươi |
7 |
口红 |
kǒuhóng |
Son môi |
8 |
手表 |
shǒubiǎo |
Đồng hồ |
9 |
戒指 |
jièzhǐ |
Nhẫn |
10 |
手帕 |
shǒupà |
Khăn tay |
11 |
裙子 |
qúnzi |
Váy |
12 |
鞋子 |
xiézi |
Giày |
13 |
香水 |
xiāngshuǐ |
Nước hoa |
14 |
项链 |
xiàngliàn |
Dây chuyền |
15 |
挂件 |
guàjiàn |
Móc treo chìa khóa |
16 |
手工品/ 手制 |
shǒugōngpǐn/ shǒu zhì |
Đồ handmade |
17 |
花盆 |
huā pén |
Chậu cây cảnh |
18 |
泰迪熊 |
tài dí xióng |
Gấu bông |
19 |
钱包 |
qiánbāo |
Ví tiền |
Từ vựng khác |
|||
20 |
快乐 |
Kuàilè |
Vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc; khoái lạc |
21 |
幸运 |
Xìngyùn |
May mắn |
22 |
健康 |
Jiànkāng |
Khỏe mạnh |
23 |
漂亮 |
Piàoliang |
Đẹp, xinh đẹp |
24 |
成功 |
Chénggōng |
Thành công |
25 |
喜悦 |
Xǐyuè |
Niềm vui |
26 |
微笑 |
Wēixiào |
Nụ cười |
27 |
舒服 |
Shūfu |
Thoải mái, dễ chịu |
28 |
光明 |
Guāngmíng |
Tươi sáng |
29 |
愿望 |
Yuànwàng |
Nguyện ước |
II. Những lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa
Tham khảo ngay một số lời chúc mừng ngày 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Dành cho mẹ
STT |
Lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
10 月 20 日越南妇女节快乐。 |
10 Yuè 20 rì Yuènán fùnǚ jié kuàilè. |
Chúc mừng ngày của phụ nữ Việt Nam 20 tháng 10. |
2 |
妈妈,10月20日快乐。 |
Māma, 10 yuè 20 rì kuàilè. |
Ngày 20/10 vui vẻ mẹ nhé! |
3 |
10/20 越南妇女节快乐! 保持健康,和我在一起,妈妈. 我非常爱你妈妈。 |
10/20 Yuènán fùnǚ jié kuàilè! Bǎochí jiànkāng, hé wǒ zài yīqǐ, māma. Wǒ fēicháng ài nǐ māma. |
Ngày 20 tháng 10 vui vẻ mẹ nhé. Hãy luôn giữ sức khỏe và ở bên con mẹ nhé. Con yêu mẹ nhiều lắm. |
4 |
我感谢你一直保护和爱我。 10月20日,祝你永远年轻不老,永远和我在一起,妈妈! |
Wǒ gǎnxiè nǐ yìzhí bǎohù hé ài wǒ. 10 Yuè 20 rì, zhù nǐ yǒngyuǎn niánqīng bùlǎo, yǒngyuǎn hé wǒ zài yīqǐ, māma! |
Con cảm ơn mẹ luôn bảo vệ và yêu thương con. Ngày 20 tháng 10, con chúc mẹ trẻ mãi không già, sống với con mãi mãi mẹ nhé! |
5 |
今天10月20日,祝您健康,年轻美丽,幸福与和平。 |
Jīntiān 10 yuè 20 rì, zhù nín jiànkāng, niánqīng měilì, xìngfú yǔ hépíng. |
Hôm nay là ngày 20 tháng 10, con chúc mẹ luôn mạnh khỏe, ngày càng trẻ đẹp, vui vẻ và bình an. |
6 |
妈妈,在10月20日越南妇女节之际,我向您表示祝贺!幸福的美丽女人。 |
Māma, zài 10 yuè 20 rì Yuènán Fùnǚ jié zhī jì, wǒ xiàng nín biǎoshì zhùhè! Xìngfú de měilì nǚrén. |
Nhân ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10, con chúc mừng mẹ! Chúc mừng người phụ nữ xinh đẹp của con. |
7 |
祝您10月20日身体健康,双唇始终微笑。 |
Zhù nín 10 yuè 20 rì shēntǐ jiànkāng, shuāng chún shǐzhōng wéixiào. |
Nhân ngày 20/10 con chúc mẹ nhiều sức khỏe và nụ cười luôn hé trên môi ạ. |
8 |
在10月20日,我希望妈妈永远健康,没有后顾之忧。 |
Zài 10 yuè 20 rì, wǒ xīwàng māma yǒngyuǎn jiànkāng, méiyǒu hòugùzhīyōu. |
Nhân ngày 20/10 chúc mẹ luôn mạnh khỏe, không phải bận tâm lo nghĩ gì. |
9 |
亲爱的妈妈,妇女节快乐!祝你身体健康,生活幸福美满。我永远爱你! |
Qīn'ài de māmā, fùnǚ jié kuàilè! Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, shēnghuó xìngfú měimǎn. Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ! |
Mẹ yêu dấu, chúc mừng ngày Phụ nữ! Con chúc mẹ sức khỏe dồi dào, cuộc sống hạnh phúc. Con yêu mẹ mãi mãi! |
10 |
妈妈,感谢你多年来的养育之恩。在这越南妇女节,祝你节日快乐,幸福安康! |
Māma, gǎnxiè nǐ duōnián lái de yǎngyù zhī ēn. Zài zhè Yuènán Fùnǚ jié, zhù nǐ jiérì kuàilè, xìngfú ānkāng! |
Mẹ ơi, cảm ơn mẹ đã ủng hộ con suốt thời gian qua. Nhân ngày Phụ nữ Việt Nam, con chúc mẹ ngày lễ vui vẻ, hạnh phúc và nhiều sức khỏe. |

2. Dành cho vợ/bạn gái
STT |
Lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
10月20日,我想告诉你,你是我心中最美丽的女人。 |
10 Yuè 20 rì, wǒ xiǎng gàosù nǐ, nǐ shì wǒ xīnzhōng zuì měilì de nǚrén. |
Nhân ngày 20 tháng 10, anh muốn nói với em rằng, em là người phụ nữ đẹp nhất trong trái tim anh. |
2 |
10月20日对您来说总是一个特殊的日子,祝您充满幸福。 |
10 Yuè 20 rì duì nín lái shuō zǒng shì yígè tèshū de rìzi, zhù nín chōngmǎn xìngfú. |
Ngày 20 tháng 10 luôn là ngày thật đặc biệt với em, anh chúc em tràn đầy hạnh phúc và ngọt ngào. |
3 |
祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福! |
Zhù nǐ kě’ài de nǚhái 10 yuè 20 rì chōngmǎn lèqù hé xìngfú! |
Chúc cô gái đáng yêu của anh ngày 20/10 thật vui vẻ và hạnh phúc! |
4 |
10月20日,祝你越来越漂亮! |
10 Yuè 20 rì, zhù nǐ yuè lái yuè piàoliang! |
Nhân ngày 20 tháng 10, chúc em ngày càng xinh đẹp hơn. |
5 |
祝你充满欢乐和幸福的一天20/10。 |
Zhù nǐ chōngmǎn huānlè he xìngfú de yìtiān 20/10. |
Chúc em ngày 20/10 đầy ắp niềm vui và hạnh phúc. |
6 |
祝你十月二十日节快乐。 |
Zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié kuàilè. |
Chúc em ngày 20/10 vui vẻ. |
7 |
宝贝,妇女节快乐,永远这么可爱。 |
Bǎobèi, Fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn zhème kě'ài. |
Em à, chúc em ngày phụ nữ luôn vui vẻ, luôn đáng yêu như vậy nhé. |
8 |
愿你永远快乐如意, 幸福无比! |
Yuàn nǐ yǒngyuǎn kuàilè rúyì, xìngfú wúbǐ. |
Chúc em mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên ! |
9 |
祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福。 |
Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyǒu zuì měilì de xiàoróng. |
Chúc em ngày 20 tháng 10 luôn vui và nở nụ cười đẹp nhất. |
10 |
祝福你,是你照亮了我周围的世界!妇女节快乐。 |
Zhùfú nǐ, shì nǐ zhào liàngle wǒ zhōuwéi de shìjiè! Fùnǚ jié kuàilè! |
Chúc mừng em, là ánh sáng của em đã soi rọi thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ thật vui vẻ! |

3. Dành cho bạn bè, đồng nghiệp nữ
STT |
Lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
10/20祝你玩得开心。 |
10/20 zhù nǐ wán dé kāixīn. |
Ngày 20/10 chúc bạn vui vẻ! |
2 |
祝你永远快乐,永远美丽。 |
Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyuǎn měilì. |
Chúc bạn mãi mãi vui vẻ, mãi mãi xinh đẹp. |
3 |
祝所有女性 10/20 快乐。 |
Zhù suǒyǒu nǚxìng 10/20 kuàilè. |
Chúc mừng tất cả những người phụ nữ ngày 20 tháng 10 vui vẻ. |
4 |
祝美女们妇女节快乐。 |
Zhù měi nǚmen fùnǚ jié kuàilè. |
Chúc những người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ. |
5 |
祝美女们越南妇女节快乐! |
Zhù měinǚmen Yuènán Fùnǚ jié kuàilè! |
Chúc mừng những người đẹp ngày Phụ nữ Việt Nam vui vẻ. |
6 |
祝你好运,更多的幸福,更多的快乐,更多美好的事情。 |
Zhù nǐ hǎo yùn, gèng duō de xìngfú, gèng duō de kuàilè, gèng duō měihǎo de shìqíng. |
Chúc bạn gặp nhiều may mắn, hạnh phúc hơn nhiều niềm vui, có nhiều điều tuyệt vời hơn. |
7 |
在10月20日之际,我们希望您在迷恋者的眼中永远迷人而美丽。 |
Zài 10 yuè 20 rì zhī jì, wǒmen xīwàng nín zài míliàn zhě de yǎnzhōng yǒngyuǎn mírén ér měilì. |
Nhân ngày 20 tháng 10 chúc bạn luôn duyên dáng trong mắt Crush. |
8 |
祝你10月20日赚很多钱。 |
Zhù nǐ 10 yuè 20 rì zhuàn hěnduō qián. |
Nhân ngày 20 tháng 10, chúc bạn kiếm được nhiều tiền. |
9 |
亲爱的朋友,在这个特殊的日子里,我衷心祝愿你幸福美满,事业有成!祝越南妇女节快乐! |
Qīn'ài de péngyou, zài zhège tèshū de rìzi lǐ, wǒ zhōngxīn zhùyuàn nǐ xìngfú měimǎn, shìyè yǒu chéng! Zhù Yuènán Fùnǚ jié kuàilè! |
Bạn thân mến, trong ngày đặc biệt này, tớ chân thành chúc cậu hạnh phúc và thành công trong sự nghiệp! Chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam vui vẻ |
10 |
亲爱的姐妹,祝你们越南妇女节快乐!愿你们在事业和生活中都能得到圆满的成就! |
Qīn'ài de jiěmèi, zhù nǐmen Yuènán Fùnǚ jié kuàilè! Yuàn nǐmen zài shìyè hé shēnghuó zhōng dōu néng dédào yuánmǎn de chéngjiù! |
Các chị em thân mến, chúc các chị em ngày Phụ nữ Việt Nam vui vẻ! Chúc chị em luôn thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. |
11 |
祝你的皮肤越来越好,身材越来越苗条,收入越来越高,越来越多帅哥追求你。 |
Zhù nǐ de pífū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáotiáo, shōurù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī qiú nǐ. |
Chúc bạn có làn da ngày càng đẹp, vóc dáng ngày càng thanh mảnh, thu nhập ngày càng cao và được nhiều anh chàng đẹp trai theo đuổi hơn nữa. |
12 |
感谢所有的女性,因为没有她们,就没有爱和幸福。 |
Gǎnxiè suǒyǒu de nǚxìng, yīnwèi méiyǒu tāmen, jiù méiyǒu ài hé xìngfú.
|
Cảm ơn tất cả những người phụ nữ, bởi vì không có họ thì không có tình yêu và niềm hạnh phúc. |

Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang học Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.