Tìm kiếm bài viết học tập
Những câu chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất
Bạn đã biết gửi lời chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung đến bà, mẹ, bạn bè và “một nửa yêu thương” chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết và trau dồi vốn kiến thức tiếng Trung nhé!
Bài viết này được biên soạn dưới sự hướng dẫn chuyên môn của các giáo viên, chuyên viên học thuật đang trực tiếp tham gia giảng dạy, biên soạn khóa học HSK của PREP.

I. Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Trung là gì?
Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Trung là 国际妇女节 /Guójì Fùnǚ jié/. Ngày này được tổ chức vào ngày 8 tháng 3 hàng năm để tôn vinh những đóng góp của phụ nữ trong gia đình và xã hội.
Một số cách gọi khác:
-
三八妇女节 /Sānbā Fùnǚ jié/: Ngày 8/3.
-
妇女节 /Fùnǚ jié/: Ngày Phụ nữ.
-
女神节 /Nǚshén jié/: Ngày của nữ thần (cách gọi hiện đại, phổ biến trong giới trẻ).
II. Các từ vựng về ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung
Để có thể tự tin dành tặng những lời chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ bằng tiếng Trung đến mẹ, bà, người yêu, bạn bè, điều quan trọng là bạn cần trau dồi đủ vốn từ vựng liên quan. PREP cũng đã hệ thống đầy đủ dưới bảng sau nhé!
1. Từ vựng chủ đề ngày Quốc tế phụ nữ

STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
妇女 |
fùnǚ |
Phụ nữ |
2 |
母亲 |
mǔqīn |
Mẹ |
3 |
妻子 |
qīzi |
Vợ |
4 |
女朋友 |
nǚ péngyou |
Bạn gái |
5 |
女神 |
nǚshén |
Nữ thần (cách gọi phụ nữ hiện đại) |
6 |
女孩 |
nǚhái |
Cô gái |
7 |
女生 |
nǚshēng |
Nữ sinh |
8 |
尊重 |
zūnzhòng |
Tôn trọng |
9 |
平等 |
píngděng |
Bình đẳng |
10 |
节日 |
jiérì |
Ngày lễ |
11 |
祝福 |
zhùfú |
Lời chúc |
12 |
快乐 |
kuàilè |
Vui vẻ, hạnh phúc |
2. Các quà tặng

STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
鲜花 |
xiānhuā |
Hoa tươi |
2 |
玫瑰花 |
méiguī huā |
Hoa hồng |
3 |
口红 |
kǒuhóng |
Son môi |
4 |
手表 |
shǒubiǎo |
Đồng hồ |
5 |
戒指 |
jièzhǐ |
Nhẫn |
6 |
手帕 |
shǒupà |
Khăn tay |
7 |
裙子 |
qúnzi |
Váy |
8 |
手提包 |
shǒutí bāo |
Túi xách |
9 |
鞋子 |
xiézi |
Giày |
10 |
香水 |
xiāngshuǐ |
Nước hoa |
11 |
项链 |
xiàngliàn |
Dây chuyền |
12 |
挂件 |
guàjiàn |
Móc treo chìa khóa |
13 |
巧克力 |
qiǎokèlì |
Socola |
14 |
贺卡 |
hèkǎ |
Thiệp chúc mừng |
15 |
美容产品 |
měiróng chǎnpǐn |
Sản phẩm làm đẹp |
16 |
手工品/ 手制 |
shǒugōngpǐn/ shǒu zhì |
Đồ handmade |
17 |
烛光晚餐 |
zhúguāng wǎncān |
Bữa tối dưới ánh nến |
18 |
宠物 |
chǒngwù |
Thú cưng |
19 |
花盆 |
huā pén |
Chậu cây cảnh |
20 |
泰迪熊 |
tài dí xióng |
Gấu bông |
21 |
打印杯 |
dǎyìn bēi |
Cốc in hình |
22 |
纪念品 |
jìniànpǐn |
Đồ lưu niệm |
23 |
手册 |
shǒucè |
Sổ tay |
24 |
手机 |
shǒujī |
Điện thoại |
25 |
钱包 |
qiánbāo |
Ví tiền |
III. Những câu chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung
Dưới đây là hệ thống những lời chúc mừng 8/3 bằng tiếng Trung ý nghĩa mà PREP muốn bật mí đến bạn. Tham khảo ngay nhé!
1. Dành cho các thành viên nữ trong gia đình

STT |
Lời chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
一句深情问候,送给辛苦的妈妈,愿您健康如意。一年又一年,风风雨雨,一日又一日,日落日起,您的爱渗入我的心底,在此妇女节到来之即,妈妈妇女节日快乐! |
Yíjù shēnqíng wènhòu, sòng gěi xīnkǔ de māma, yuàn nín jiànkāng rúyì. Yì nián yòu yì nián, fēng fēng yǔ yǔ, yí rì yòu yí rì, rìluò rì qǐ, nín de ài shènrù wǒ de xīndǐ, zài cǐ Fùnǚ jié dàolái zhī jí, māma Fùnǚ jiérì kuàilè! |
Một lời chúc chân thành gửi đến người mẹ vất vả của con, mong mẹ luôn khỏe mạnh và như ý. Năm này qua năm khác, dù mưa hay nắng, ngày qua ngày, mặt trời mọc rồi lặn, tình yêu thương của mẹ thấm sâu vào trái tim con. Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, chúc mẹ có một ngày lễ thật vui vẻ! |
2 |
三月的节日,没有芬芳的玫瑰,没有绚丽的烟花,只是清清淡淡的样子,就象日夜操劳、毫无怨言的母亲。妈妈,祝您三八节快乐,青春永驻! |
Sān yuè de jiérì, méiyǒu fēnfāng de méiguī, méiyǒu xuànlì de yānhuā, zhǐshì qīng qīng dàndàn de yàngzi, jiù xiàng rìyè cāoláo, háo wú yuànyán de mǔqīn. Māma, zhù nín sānbā jié kuàilè, qīngchūn yǒng zhù! |
Tháng Ba đến không có những đóa hồng rực rỡ, không có pháo hoa rực sáng, mà giản dị như chính hình ảnh của mẹ – người đã ngày đêm vất vả, không một lời oán than. Mẹ ơi, chúc mẹ ngày 8/3 vui vẻ, mãi mãi trẻ trung và tràn đầy sức sống! |
3 |
你是无可代替的半边天,你的关怀总镌刻心底,你是最美的那一抹夕阳温暖整个家,你是康乃馨的清香庇佑我不断成长。老妈,祝福三八妇女节快乐,健康平安。 |
Nǐ shì wú kě dàitì de bànbiāntiān, nǐ de guānhuái zǒng juānkè xīndǐ, nǐ shì zuìměi de nà yìmǒ xīyáng wēnnuǎn zhěnggè jiā, nǐ shì kāngnǎixīn de qīngxiāng bìyòu wǒ bùduàn chéngzhǎng. Lǎo mā, zhùfú sānbā fùnǚ jié kuàilè, jiànkāng píng'ān. |
Mẹ là một nửa thế giới không ai có thể thay thế, là người luôn quan tâm và yêu thương con vô điều kiện. Mẹ là ánh hoàng hôn ấm áp, là hương thơm dịu dàng của những đóa cẩm chướng, che chở con trên từng bước trưởng thành. Mẹ ơi, chúc mẹ ngày 8/3 vui vẻ, sức khỏe dồi dào và mãi mãi bình an! |
4 |
是您给了我世上最无私的爱,只问付出,是您教我成长,伴我前行,无怨无悔。你给我智慧,给我勇气,给我力量。三八妇女节,祝福妈妈永远年轻。 |
Shì nín gěi le wǒ shìshàng zuì wúsī de ài, zhǐ wèn fùchū, shì nín jiào wǒ chéngzhǎng, bàn wǒ qián xíng, wú yuàn wú huǐ. Nǐ gěi wǒ zhìhuì, gěi wǒ yǒngqì, gěi wǒ lìliàng. Sānbā fùnǚ jié, zhùfú māma yǒngyuǎn niánqīng. |
Mẹ là người đã cho con tình yêu vô điều kiện, chỉ biết cho đi mà không hề đòi hỏi. Mẹ đã dạy con trưởng thành, đồng hành bên con không một lời than vãn. Mẹ cho con trí tuệ, cho con dũng khí, cho con sức mạnh. Nhân ngày 8/3, con chúc mẹ mãi mãi trẻ trung và hạnh phúc! |
5 |
三八妇女节,祝福送给妈,辛苦忙碌操持家,保重身体休息下,虽然不曾把你夸,愿您心情美如花,青春永葆乐哈哈,健康平安总不差,祝您节日快乐! |
Sānbā Fùnǚ jié, zhùfú sòng gěi mā, xīnkǔ mánglù cāochí jiā, bǎozhòng shēntǐ xiūxi xià, suīrán bùcéng bǎ nǐ kuā, yuàn nín xīnqíng měi rúhuā, qīngchūn yǒng bǎo lè hāhā, jiànkāng píng'ān zǒng bù chā, zhù nín jiérì kuàilè! |
Ngày Quốc tế Phụ nữ, con gửi lời chúc đến mẹ. Suốt bao năm qua, mẹ đã vất vả lo lắng cho gia đình, nay hãy dành chút thời gian để nghỉ ngơi và chăm sóc bản thân. Dù con không hay nói những lời hoa mỹ, nhưng trong lòng luôn mong mẹ mãi tươi vui như đóa hoa, luôn mạnh khỏe và hạnh phúc. Chúc mẹ ngày 8/3 vui vẻ! |
6 |
在这个妇女节,我想对您说,您的付出和牺牲永远不会被遗忘。愿您的每一天都充满欢笑和温馨,妇女节快乐! |
Zài zhège Fùnǚ jié, wǒ xiǎng duì nín shuō, nín de fùchū hé xīshēng yǒngyuǎn bú huì bèi yíwàng. Yuàn nín de měi yītiān dū chōngmǎn huānxiào hé wēnxīn, Fùnǚ jié kuàilè! |
Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, con muốn nói với mẹ rằng tất cả những hy sinh và cống hiến của mẹ sẽ mãi mãi không bị lãng quên. Mong rằng mỗi ngày của mẹ đều tràn ngập tiếng cười và sự ấm áp. Chúc mẹ một ngày 8/3 thật vui vẻ và hạnh phúc! |
7 |
亲爱的妈妈,您是世界上最伟大的女人,您的爱像春天的暖阳,温暖了我的心。您的关怀让我感受到无尽的幸福,您的辛劳换来了我们的成长。在这个特别的日子里,我想对您说:“妈妈,我爱您!”愿您永远健康、美丽、幸福满满,妇女节快乐! |
Qīn'ài de māma, nín shì shìjiè shàng zuì wěidà de nǚrén, nín de ài xiàng chūntiān de nuǎn yáng, wēnnuǎn le wǒ de xīn. Nín de guānhuái ràng wǒ gǎnshòu dào wújìn de xìngfú, nín de xīnláo huàn lái le wǒmen de chéngzhǎng. Zài zhège tèbié de rìzi li, wǒ xiǎng duì nín shuō:“Māma, wǒ ài nín!” Yuàn nín yǒngyuǎn jiànkāng, měilì, xìngfú mǎn mǎn, Fùnǚ jié kuàilè! |
Mẹ yêu quý, mẹ là người phụ nữ vĩ đại nhất trên thế giới, tình yêu của mẹ như ánh nắng xuân ấm áp, sưởi ấm trái tim con. Sự chăm sóc của mẹ khiến con cảm nhận được hạnh phúc vô tận, sự vất vả của mẹ đã đổi lấy sự trưởng thành của chúng con. Trong ngày đặc biệt này, con muốn nói: "Mẹ ơi, con yêu mẹ!" Chúc mẹ mãi khỏe mạnh, xinh đẹp và tràn đầy hạnh phúc. Chúc mẹ một ngày 8/3 vui vẻ! |
8 |
奶奶,您的爱是最温暖的陪伴,您的笑容是我们最珍贵的财富。每当想起您的关怀和温暖,我的心中就充满了感激。今天是妇女节,我希望您每天都充满喜悦和幸福,健康长寿,安享晚年! |
Nǎinai, nín de ài shì zuì wēnnuǎn de péibàn, nín de xiàoróng shì wǒmen zuì zhēnguì de cáifù. Měi dāng xiǎngqǐ nín de guānhuái hé wēnnuǎn, wǒ de xīnzhōng jiù chōngmǎn le gǎnjī. Jīntiān shì Fùnǚ jié, wǒ xīwàng nín měitiān dōu chōngmǎn xǐyuè hé xìngfú, jiànkāng chángshòu, ānxiǎng wǎnnián! |
Bà ơi, tình yêu của bà là sự đồng hành ấm áp nhất, nụ cười của bà là kho báu quý giá nhất của chúng con. Mỗi khi nghĩ đến sự quan tâm và tình yêu thương của bà, trái tim con lại tràn ngập lòng biết ơn. Hôm nay là ngày Quốc tế Phụ nữ, con mong bà mỗi ngày đều tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, sống lâu trăm tuổi và hưởng một tuổi già an nhàn! |
9 |
亲爱的妈妈,你为了我们付出的太多了,您真的好伟大,祝您和天下的母亲,三八节快乐。 |
Qīn'ài de māma, nǐ wèi le wǒmen fùchū de tài duō le, nín zhēn de hǎo wěidà, zhù nín hé tiānxià de mǔqīn, sānbā jié kuàilè. |
Mẹ yêu ơi, mẹ đã hy sinh quá nhiều cho chúng con rồi, mẹ thật tuyệt vời, con chúc mẹ và tất cả những người mẹ trên thế giới này ngày 8/3 vui vẻ ạ! |
10 |
在“三八”妇女节来临之际,我祝福妈妈:甜蜜蜜,好像花儿开在春风里。为什么您笑得这么甜?因为有我的祝福。妇女节快乐,妈妈!没有太阳,花朵不会开放;没有爱,就没有幸福;没有妈妈,就没有我的人生和今天。 |
Zài “sānbā” Fùnǚ jié láilín zhī jì, wǒ zhùfú māma: Tián mìmì, hǎoxiàng huār kāi zài chūnfēng li. Wèishéme nín xiào de zhème tián? Yīnwèi yǒu wǒ de zhùfú. Fùnǚ jié kuàilè, māma! Méiyǒu tàiyáng, huāduǒ bú huì kāifàng; méiyǒu ài, jiù méiyǒu xìngfú; méiyǒu māma, jiù méiyǒu wǒ de rénshēng hé jīntiān. |
Nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, con gửi đến mẹ những lời chúc yêu thương: Mẹ ơi, nụ cười của mẹ ngọt ngào như những đóa hoa nở rộ trong làn gió xuân. Vì sao mẹ lại cười tươi đến vậy? Bởi vì có những lời chúc phúc của con. Chúc mẹ ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ! Không có mặt trời, hoa sẽ không nở; không có tình yêu, sẽ không có hạnh phúc; không có mẹ thì sẽ không có con của ngày hôm nay. |
2. Dành cho vợ, người yêu

STT |
Lời chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
今日三月八,挣钱要你花。要你随便花,我心笑哈哈;今日三月八,真心要你花。购物任意花,想啥就买啥;今日三月八,一心只为家。爱你情无涯,任你随意花。3、8节快乐! |
Jīnrì sān yuè bā, zhèng qián yào nǐ huā. Yào nǐ suíbiàn huā, wǒ xīn xiào hāhā; jīnrì sān yuè bā, zhēnxīn yào nǐ huā. Gòuwù rènyì huā, xiǎng shá jiù mǎi shá; jīnrì sān yuè bā, yīxīn zhǐ wéi jiā. Ài nǐ qíng wú yá, rèn nǐ suíyì huā.3,8 Jié kuàilè! |
Hôm nay là ngày 8/3, tiền kiếm được đều để em tiêu. Em muốn tiêu sao cũng được, anh chỉ cần thấy em vui là đủ. Hôm nay là ngày 8/3, em cứ mua sắm thoải mái, muốn gì cứ mua nấy. Hôm nay là ngày của em, tình yêu của anh dành cho em vô bờ bến, em cứ tự do tận hưởng. Chúc em ngày 8/3 thật hạnh phúc! |
2 |
我负责赚钱养家,你负责貌美如花;我负责蜜语甜言,你负责漂亮打扮;我负责奔波忙碌,你负责赏心悦目;我负责送出祝福,你负责三八妇女节快乐! |
Wǒ fùzé zhuànqián yǎngjiā, nǐ fùzé mào měi rúhuā; wǒ fùzé mì yǔ tián yán, nǐ fùzé piàoliang dǎbàn; wǒ fùzé bēnbō mánglù, nǐ fùzé shǎngxīnyuèmù; wǒ fùzé sòngchū zhùfú, nǐ fùzé sānbā fùnǚ jié kuàilè! |
Anh lo kiếm tiền nuôi gia đình, em chỉ cần xinh đẹp như hoa. Anh lo những lời ngọt ngào, em chỉ cần rạng rỡ mỗi ngày. Anh lo vất vả bôn ba, em chỉ cần là ánh sáng trong mắt anh. Anh gửi lời chúc, còn em chỉ cần đón nhận niềm vui của ngày Quốc tế Phụ nữ! |
3 |
三八来到你是天,洗衣做饭我来干,每天都是你来忙,今天我来下厨房,厨艺一定不及你,不合胃口别生气,以后多做勤练习,保你开心没问题!亲爱的,妇女节快乐! |
Sānbā lái dào nǐ shì tiān, xǐyī zuò fàn wǒ lái gàn, měitiān dōu shì nǐ lái máng, jīntiān wǒ lái xià chúfáng, chú yì yīdìng bùjí nǐ, bùhé wèikǒu bié shēngqì, yǐhòu duō zuò qín liànxí, bǎo nǐ kāixīn méi wèntí! Qīn'ài de, fùnǚ jié kuàilè! |
Ngày 8/3 em là bà hoàng, việc nhà hôm nay cứ để anh lo. Hằng ngày em luôn bận rộn, hôm nay để anh xuống bếp. Anh nấu ăn có thể không ngon như em, nếu không hợp khẩu vị thì đừng giận nhé. Sau này anh sẽ luyện tập thường xuyên, đảm bảo khiến em vui lòng! Chúc em ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ! |
4 |
送你一束花,感谢你抽劳这个家;给你做桌菜,谢谢你给我的爱;给你煲锅汤,祝你永远都健康;晚上再喝点红酒,咱两相爱到永久;祝你女人节快乐! |
Sòng nǐ yí shù huā, gǎnxiè nǐ chōu láo zhège jiā; gěi nǐ zuò zhuō cài, xièxie nǐ gěi wǒ de ài; gěi nǐ bāo guō tāng, zhù nǐ yǒngyuǎn dōu jiànkāng; wǎnshàng zài hē diǎn hóngjiǔ, zán liǎng xiāng'ài dào yǒngjiǔ; zhù nǐ nǚrén jié kuàilè! |
Tặng em một bó hoa, cảm ơn em đã vun vén gia đình. Nấu cho em một bữa ăn ngon, cảm ơn em đã yêu thương anh. Hầm một nồi canh bổ dưỡng, mong em mãi mãi khỏe mạnh. Buổi tối cùng nhau nhâm nhi chút rượu vang, mong tình yêu đôi ta mãi bền lâu. Chúc em một ngày 8/3 tràn đầy hạnh phúc! |
5 |
三八节里要你发:发财不发福,发家不发愁;三八节里送你花:花开迎富贵,花笑满堂红;三八节里笑哈哈:笑看人世间,笑对万千景。三八节到了,送你花,要你发,每天笑哈哈。 |
Sānbā jié lǐ yào nǐ fā: Fācái bù fāfú, fājiā bù fāchóu; sānbā jié lǐ sòng nǐ huā: Huā kāi yíng fùguì, huā xiào mǎntánghóng; sānbā jié lǐ xiào hāhā: Xiào kàn rén shìjiān, xiào duì wàn qiān jǐng. Sānbā jié dàole, sòng nǐ huā, yào nǐ fā, měitiān xiào hāhā. |
Ngày 8/3 chúc em phát tài nhưng không phát phì, phát đạt nhưng không phát sầu. Tặng em một đóa hoa, mong em được phú quý vinh hoa. Tặng em một nụ cười, mong em mãi vui vẻ, rạng rỡ. Ngày 8/3 đến rồi, tặng em hoa, chúc em may mắn, mỗi ngày đều vui vẻ như hôm nay! |
6 |
妇女节到短信忙,送给爱人心花放。容貌美丽不用讲,工作辛苦多繁忙。家里家外人贤良,拍手称赞美名扬。祝你节日快乐漾,开开心心烦恼忘! |
Fùnǚ jié dào duǎnxìn máng, sòng gěi ài rénxīn huā fàng. Róngmào měilì búyòng jiǎng, gōngzuò xīnkǔ duō fánmáng. Jiāli jiā wàirén xiánliáng, pāishǒu chēngzàn měi míng yáng. Zhù nǐ jiérì kuàilè yàng, kāi kāixīn xīn fánnǎo wàng! |
Ngày 8/3, tin nhắn bay khắp nơi, anh gửi đến em lời chúc tốt đẹp nhất. Nhan sắc của em không cần bàn cãi, công việc của em luôn bận rộn. Em vừa đảm việc nước vừa giỏi việc nhà, ai cũng phải tấm tắc khen ngợi. Chúc em một ngày lễ thật vui vẻ, quên hết muộn phiền, lúc nào cũng rạng ngời hạnh phúc! |
7 |
美丽大方是你的容颜,温柔贤惠是你的心灵。勤劳节俭是你的美德,孝顺和善是你的品格。三八妇女节,愿你永远年轻如花妍,健康快乐活力现! |
Měilì dàfāng shì nǐ de róngyán, wēnróu xiánhuì shì nǐ de xīnlíng. Qínláo jiéjiǎn shì nǐ de měidé, xiàoshùn he shàn shì nǐ de pǐngé. Sānbā Fùnǚ jié, yuàn nǐ yǒngyuǎn niánqīng rúhuā yán, jiànkāng kuàilè huólì xiàn! |
Vẻ đẹp của em không chỉ ở khuôn mặt mà còn ở tấm lòng. Sự dịu dàng, đảm đang của em là đức hạnh tuyệt vời. Sự hiếu thảo và lương thiện của em là phẩm chất đáng quý. Ngày Quốc tế Phụ nữ, chúc em mãi trẻ trung như hoa nở, khỏe mạnh, vui vẻ và tràn đầy sức sống! |
8 |
女人之美,如春风一样温柔,似夏雨一样清新;如秋月一样明媚,似冬雪一样皎洁。亲爱的,你就是这样的美女,如同世间一道最靓丽的风景。祝福你三八妇女节快乐! |
Nǚrén zhīměi, rú chūnfēng yíyàng wēnróu, sì xià yǔ yíyàng qīngxīn; rú qiūyuè yíyàng míngmèi, sì dōng xuě yíyàng jiǎojié. Qīn'ài de, nǐ jiùshì zhèyàng de měinǚ, rútóng shìjiān yídào zuì liànglì de fēngjǐng. Zhùfú nǐ sānbā Fùnǚ jié kuàilè! |
Vẻ đẹp của người phụ nữ giống như cơn gió xuân dịu dàng, như cơn mưa hè mát lành. Như vầng trăng thu rạng rỡ, như tuyết đông tinh khôi. Em chính là cô gái tuyệt vời nhất, như một bức tranh phong cảnh đẹp nhất thế gian. Chúc em ngày 8/3 thật vui vẻ và hạnh phúc! |
9 |
亲爱的,三八妇女节到了!我要送你两朵花:一朵花,我要让你从早到晚有钱花;二朵花,钱包里的钱你随便花!今日三月八,真心要你花。爱你情无涯,任你随意花;想啥就买啥,花就咋花。如果你不花,可莫埋怨咱;过了三月八,可就作废了。三八节快乐! |
Qīn'ài de, sānbā Fùnǚ jié dàole! Wǒ yào sòng nǐ liǎng duǒ huā: Yì duǒ huā, wǒ yào ràng nǐ cóng zǎo dào wǎn yǒu qián huā; èr duǒ huā, qiánbāo li de qián nǐ suíbiàn huā! Jīnrì sān yuè bā, zhēnxīn yào nǐ huā. Ài nǐ qíng wú yá, rèn nǐ suíyì huā; xiǎng shá jiù mǎi shá, huā jiù zǎ huā. Rúguǒ nǐ bù huā, kě mò mányuàn zán;guò le sān yuè bā, kě jiù zuòfèi le. Sānbā jié kuàilè! |
Em yêu à, ngày 8/3 đến rồi! Anh muốn tặng em hai đóa hoa: Một đóa để em luôn có tiền tiêu từ sáng đến tối, một đóa để em thích mua gì thì cứ mua thoải mái. Hôm nay là ngày của em, em cứ tiêu tiền tự do, thích gì cứ mua. Nếu em không tiêu, đừng trách anh nhé, vì sau ngày 8/3 là hết hạn đấy! Chúc em ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc! |
10 |
没有白云,蓝天也会孤单;没有细雨,春草不再蔓延;没有阳光,红花怎能灿烂;没有夜空,月光岂会温婉;没有你,我的人生就没有期盼。三八节到了,我的生命里不能没有你,节日快乐! |
Méiyǒu báiyún, lántiān yě huì gūdān; méiyǒu xì yǔ, chūncǎo bú zài mànyán; méiyǒu yángguāng, hóng huā zěn néng cànlàn; méiyǒu yèkōng, yuèguāng qǐ huì wēn wǎn; méiyǒu nǐ, wǒ de rénshēng jiù méiyǒu qī pàn. Sānbā jié dào le, wǒ de shēngmìng li bùnéng méiyǒu nǐ, jiérì kuàilè! |
Không có mây trắng, bầu trời sẽ trở nên cô đơn. Không có mưa phùn, cỏ xuân không thể xanh tươi. Không có ánh mặt trời, hoa sẽ không thể nở rộ. Không có màn đêm, ánh trăng cũng chẳng thể dịu dàng. Và không có em, cuộc đời anh sẽ chẳng còn hy vọng. Ngày 8/3 đến rồi, em chính là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của anh. Chúc em ngày lễ thật hạnh phúc! |
3. Dành cho bạn nữ, đồng nghiệp nữ

STT |
Lời chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
三八妇女节到了,愿你美丽常驻,快乐无边,事业腾飞,幸福连连! |
Sānbā Fùnǚ jié dào le, yuàn nǐ měilì chángzhù, kuàilè wúbiān, shìyè téngfēi, xìngfú liánlián! |
Ngày Quốc tế Phụ nữ đến rồi, chúc bạn mãi mãi xinh đẹp, vui vẻ vô biên, sự nghiệp thăng tiến, hạnh phúc ngập tràn! |
2 |
愿你如春风般温柔,如夏花般灿烂,如秋叶般优雅,如冬雪般纯净,三八妇女节快乐! |
Yuàn nǐ rú chūnfēng bān wēnróu, rú xiàhuā bān cànlàn, rú qiūyè bān yōuyǎ, rú dōngxuě bān chúnjìng, sānbā fùnǚ jié kuàilè! |
Chúc bạn dịu dàng như gió xuân, rực rỡ như hoa hạ, thanh tao như lá thu, tinh khôi như bông tuyết mùa đông. Chúc mừng ngày 8/3! |
3 |
愿你的生活像花一样美丽,像阳光一样温暖,像星星一样闪耀,妇女节快乐! |
Yuàn nǐ de shēnghuó xiàng huā yíyàng měilì, xiàng yángguāng yíyàng wēnnuǎn, xiàng xīngxīng yíyàng shǎnyào, Fùnǚ jié kuàilè! |
Chúc cuộc sống của bạn tươi đẹp như hoa, ấm áp như ánh nắng, lấp lánh như những vì sao. Chúc mừng ngày 8/3! |
4 |
亲爱的朋友!愿你每天都如花绽放,笑口常开,青春永驻,三八节快乐! |
Qīn'ài de péngyou! Yuàn nǐ měitiān dōu rúhuā zhànfàng, xiào kǒu cháng kāi, qīngchūn yǒng zhù, sānbā jié kuàilè! |
Bạn thân yêu ơi! Chúc bạn mỗi ngày đều tươi như hoa nở, luôn mỉm cười rạng rỡ và mãi mãi trẻ trung. Chúc mừng ngày 8/3! |
5 |
三八妇女节到来,愿你美丽依旧,幸福满怀,事业顺利,生活精彩! |
Sānbā Fùnǚ jié dàolái, yuàn nǐ měilì yíjiù, xìngfú mǎnhuái, shìyè shùnlì, shēnghuó jīngcǎi! |
Ngày Quốc tế Phụ nữ đến rồi, chúc bạn mãi xinh đẹp, hạnh phúc tràn đầy, sự nghiệp thuận lợi, cuộc sống rực rỡ! |
6 |
亲爱的朋友,愿你妇女节这天被幸福围绕,被快乐包围,被温暖拥抱! |
Qīn'ài de péngyou, yuàn nǐ Fùnǚ jié zhè tiān bèi xìngfú wéirào, bèi kuàilè bāowéi, bèi wēnnuǎn yōngbào! |
Bạn thân mến, chúc bạn trong ngày 8/3 được hạnh phúc vây quanh, vui vẻ tràn đầy và luôn cảm nhận được sự ấm áp! |
7 |
今天是妇女节,愿你如阳光般耀眼,如钻石般珍贵,如玫瑰般芬芳! |
Jīntiān shì Fùnǚ jié, yuàn nǐ rú yángguāng bān yàoyǎn, rú zuànshí bān zhēnguì, rú méiguī bān fēnfāng! |
Hôm nay là ngày Quốc tế Phụ nữ, chúc bạn rạng rỡ như ánh mặt trời, quý giá như kim cương, ngát hương như hoa hồng! |
8 |
愿你的美丽不仅仅在今天,而是每一天都灿烂如花。妇女节快乐! |
Yuàn nǐ de měilì bù jǐnjǐn zài jīntiān, ér shì měi yìtiān dōu cànlàn rú huā. Fùnǚ jié kuàilè! |
Chúc bạn không chỉ xinh đẹp vào ngày hôm nay mà mỗi ngày đều rực rỡ như những đóa hoa. Chúc mừng ngày 8/3! |
9 |
愿你在工作中得心应手,在生活中甜蜜幸福,三八节快乐! |
Yuàn nǐ zài gōngzuò zhōng déxīn yìngshǒu, zài shēnghuó zhōng tiánmì xìngfú, sānbā jié kuàilè! |
Chúc bạn công việc thuận lợi, cuộc sống ngọt ngào, tràn đầy hạnh phúc. Chúc mừng ngày 8/3! |
10 |
今天是妇女节,愿你笑容常驻,梦想成真,生活充满阳光和希望! |
Jīntiān shì Fùnǚ jié, yuàn nǐ xiàoróng cháng zhù, mèngxiǎng chéng zhēn, shēnghuó chōngmǎn yángguāng hé xīwàng! |
Hôm nay là ngày Quốc tế Phụ nữ, chúc bạn luôn rạng rỡ nụ cười, ước mơ thành hiện thực, cuộc sống tràn đầy ánh nắng và hy vọng! |
4. Dành tặng cô giáo

STT |
Lời chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
一个个日子升起又降落,一届届学生走来又走过。不变的是您深沉的爱和灿烂的笑容,祝福您,亲爱的老师! |
Yí ge ge rìzi shēng qǐ yòu jiàngluò, yí jiè jiè xuéshēng zǒu lái yòu zǒuguò. Bú biàn de shì nín shēnchén de ài hé cànlàn de xiàoróng, zhùfú nín, qīn'ài de lǎoshī! |
Ngày tháng trôi qua, từng thế hệ học trò đến rồi đi. Nhưng có một điều không bao giờ thay đổi, đó là tình yêu thương sâu đậm và nụ cười rạng rỡ của cô. Kính chúc cô giáo luôn mạnh khỏe, hạnh phúc và bình an! |
2 |
有一种爱深似海,那是您对我的爱;有一种恩不能忘,那是您的教育之恩;老师,千言万语无法表达对您的感激;送上祝福,祝你妇女节快乐! |
Yǒu yì zhǒng ài shēn sì hǎi, nà shì nín duì wǒ de ài; yǒu yì zhǒng ēn bùnéng wàng, nà shì nín de jiàoyù zhī ēn; lǎoshī, qiānyán wàn yǔ wúfǎ biǎodá duì nín de gǎnjī; sòng shàng zhùfú, zhù nǐ Fùnǚ jié kuàilè! |
Có một loại tình yêu sâu thẳm như biển cả, đó là tình yêu của em dành cho cô, có một loại ân tình chẳng thể nào quên;, đó là công ơn dạy dỗ của cô. Ngàn lời cũng không đủ để bày tỏ lòng biết ơn này, con xin gửi đến cô giáo lời chúc chân thành: Chúc mừng ngày 8/3! |
3 |
老师,您像春风般温暖,像阳光般明亮,像蜡烛般燃烧自己照亮别人。感谢您的教诲与关爱,愿您的每一天都充满阳光和欢乐! |
Lǎoshī, nín xiàng chūnfēng bān wēnnuǎn, xiàng yángguāng bān míngliàng, xiàng làzhú bān ránshāo zìjǐ zhào liàng biérén. Gǎnxiè nín de jiàohuì yǔ guān'ài, yuàn nín de měi yì tiān dū chōngmǎn yángguāng hé huānlè! |
Cô giáo kính mến, cô như làn gió xuân dịu dàng, như ánh mặt trời rực rỡ, như ngọn nến cháy sáng để soi đường cho bao thế hệ học trò. Cảm ơn cô vì sự dạy dỗ và tình yêu thương. Chúc cô mỗi ngày đều tràn đầy ánh nắng và niềm vui! |
4 |
老师,您的辛勤耕耘换来了满园桃李,妇女节快乐! |
Lǎoshī, nín de xīnqín gēngyún huàn láile mǎn yuán táolǐ, Fùnǚ jié kuàilè! |
Cô giáo kính mến, nhờ sự chăm chỉ vun trồng của cô mà biết bao thế hệ học trò được trưởng thành, chúc cô ngày 8/3 vui vẻ! |
5 |
您不仅传授知识,更教会我们如何做人。您的言传身教,让我们受益终生。今天是您的节日,愿您的生活充满幸福和温暖! |
Nín bùjǐn chuánshòu zhīshì, gèng jiàohuì wǒmen rúhé zuòrén. Nín de yánchuánshēnjiào, ràng wǒmen shòuyì zhōngshēng. Jīntiān shì nín de jiérì, yuàn nín de shēnghuó chōngmǎn xìngfú hé wēnnuǎn! |
Cô không chỉ truyền dạy tri thức mà còn dạy chúng con cách làm người. Những bài học của cô sẽ theo chúng con suốt đời. Hôm nay là ngày của cô, chúc cô luôn ngập tràn hạnh phúc và sự ấm áp! |
5. Những lời chúc đến toàn thể phụ nữ (nói chung)

STT |
Lời chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
在国际妇女节这个特殊的日子里,向所有勇敢、坚强的女性致以最温馨的祝福!愿你们的内心洋溢着自信与智慧,每一天都充满勇气与幸福。 |
Zài Guójì Fùnǚ jié zhège tèshū de rìzi li, xiàng suǒyǒu yǒnggǎn, jiānqiáng de nǚxìng zhì yǐ zuì wēnxīn de zhùfú! Yuàn nǐmen de nèixīn yángyì zhe zìxìn yǔ zhìhuì, měi yìtiān dōu chōngmǎn yǒngqì yǔ xìngfú. |
Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ - một ngày lễ đặc biệt này, xin gửi những lời chúc ấm áp nhất đến tất cả những người phụ nữ dũng cảm và kiên cường! Mong rằng trái tim của các bạn luôn tràn đầy sự tự tin và trí tuệ, mỗi ngày đều ngập tràn dũng khí và hạnh phúc. |
2 |
国际妇女节到来之际,让我们一同庆祝女性的力量和美丽。愿你们的梦想翱翔于蓝天,温暖的微笑永远挂在你们的脸上。 |
Guójì Fùnǚ jié dàolái zhī jì, ràng wǒmen yìtóng qìngzhù nǚxìng de lìliàng hé měilì. Yuàn nǐmen de mèngxiǎng áoxiáng yú lántiān, wēnnuǎn de wéixiào yǒngyuǎn guà zài nǐmen de liǎn shàng. |
Nhân Ngày Quốc tế Phụ nữ, chúng ta hãy cùng nhau tôn vinh sức mạnh và vẻ đẹp của phụ nữ. Mong rằng ước mơ của các bạn sẽ bay cao trên bầu trời xanh và nụ cười ấm áp luôn hé nở trên môi. |
3 |
在国际妇女节,向所有独立自强、追逐梦想的女性朋友们送上最美好的祝福!愿你们的人生如一朵绚丽的花朵,绽放出独立和勇敢的光芒。 |
Zài Guójì Fùnǚ jié, xiàng suǒyǒu dúlì zìqiáng, zhuīzhú mèngxiǎng de nǚxìng péngyoumen sòng shàng zuì měihǎo de zhùfú! Yuàn nǐmen de rénshēng rú yì duǒ xuànlì de huāduǒ, zhànfàng chū dúlì hé yǒnggǎn de guāngmáng. |
Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến tất cả những người phụ nữ độc lập, kiên cường, theo đuổi ước mơ! Mong rằng cuộc sống của các bạn sẽ rực rỡ như những bông hoa, tỏa sáng với sự độc lập và lòng dũng cảm. |
4 |
亲爱的女性们,国际妇女节是属于你们的日子。愿你们勇往直前,坚持自我,用女性温柔、坚毅的力量创造美好的未来。 |
Qīn'ài de nǚxìngmen, Guójì Fùnǚ jié shì shǔyú nǐmen de rìzi. Yuàn nǐmen yǒngwǎngzhíqián, jiānchí zìwǒ, yòng nǚxìng wēnróu, jiānyì de lìliàng chuàngzào měihǎo de wèilái. |
Các chị em yêu quý, ngày Quốc tế Phụ nữ là ngày thuộc về các bạn. Mong rằng các bạn luôn dũng cảm tiến lên, giữ vững bản thân và dùng sự dịu dàng cũng như kiên định của mình để tạo nên một tương lai tốt đẹp. |
5 |
国际妇女节到来之际,向所有热爱生活、独立自主的女性朋友们送上最真挚的祝福!愿你们的未来充满无限可能,幸福与成功永伴左右。 |
Guójì Fùnǚ jié dàolái zhī jì, xiàng suǒyǒu rè'ài shēnghuó, dúlìzìzhǔ de nǚxìng péngyoumen sòng shàng zuì zhēnzhì de zhùfú! Yuàn nǐmen de wèilái chōngmǎn wúxiàn kěnéng, xìngfú yǔ chénggōng yǒng bàn zuǒyòu. |
Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, xin gửi những lời chúc chân thành nhất đến tất cả những người phụ nữ yêu đời, độc lập và tự chủ! Mong rằng tương lai của các bạn sẽ tràn đầy cơ hội vô hạn, hạnh phúc và thành công luôn đồng hành bên các bạn. |
6 |
因为女人的存在,世界才变得充满温情,家庭才变得温馨,生活才变得多姿多彩……今天是妇女节,为所有女性祝福:永葆青春容颜和美丽心情! |
Yīnwèi nǚrén de cúnzài, shìjiè cái biàn de chōngmǎn wēnqíng, jiātíng cái biàn de wēnxīn, shēnghuó cái biàn de duō zī duōcǎi……jīntiān shì fùnǚ jié, wéi suǒyǒu nǚxìng zhùfú: Yǒng bǎo qīngchūn róngyán hé měilì xīnqíng! |
Nhờ có phụ nữ, thế giới tràn đầy tình yêu thương, gia đình trở nên ấm áp, cuộc sống thêm muôn màu muôn vẻ. Hôm nay là ngày của các bạn, chúc toàn thể phụ nữ mãi mãi tươi trẻ, vui vẻ và xinh đẹp! |
7 |
善良是你的本性,漂亮是你的天性,聪明是你的优点,贤惠是你的资本,温柔是你的标志,真诚是你的品格。妇女节,祝你开心幸福,年轻美丽一辈子! |
Shànliáng shì nǐ de běnxìng, piàoliang shì nǐ de tiānxìng, cōngmíng shì nǐ de yōudiǎn, xiánhuì shì nǐ de zīběn, wēnróu shì nǐ de biāozhì, zhēnchéng shì nǐ de pǐngé. Fùnǚ jié, zhù nǐ kāixīn xìngfú, niánqīng měilì yíbèizi! |
Lương thiện là bản tính của bạn, xinh đẹp là thiên phú, thông minh là ưu điểm, đảm đang là vốn liếng, dịu dàng là đặc trưng, chân thành là phẩm chất của bản. Ngày 8/3 chúc bạn mãi hạnh phúc vui vẻ, xinh đẹp tươi trẻ suốt đời. |
8 |
女节到了,送你三朵花,一朵是“玫瑰花”,美丽如花;一朵是“幸福花”,幸福如蜜;一朵是“百合花”,百事顺利,心想事成。财源滚滚。 |
Nǚ jié dàole, sòng nǐ sān duǒ huā, yī duǒ shì “méiguī huā”, měilì rúhuā; yī duǒ shì “xìngfú huā”, xìngfú rú mì; yī duǒ shì “bǎihé huā”, bǎishì shùnlì, xīn xiǎng shì chéng. Cáiyuán gǔngǔn. |
Ngày Phụ nữ đến rồi, tặng bạn 3 đóa hoa, 1 đóa là hoa hồng, xinh đẹp tựa như hoa, một bông là “hoa hạnh phúc”, hạnh phúc như mật ngọt; 1 bông là “hoa bách hợp”, mọi điều suôn sẻ, ước gì được nấy. Tài lộc dồi dào. |
9 |
3.8妇女节,送你八气,愿你长得很有灵气,个人很有才气,家庭总是和气,经常会有喜气,天天充满朝气,做人很有福气,身上满是财气,时时有好运气。 |
3.8 Fùnǚ jié, sòng nǐ bā qì, yuàn nǐ zhǎng de hěn yǒu língqì, gè rén hěn yǒu cáiqì, jiātíng zǒng shì héqì, jīngcháng huì yǒu xǐqì, tiāntiān chōngmǎn zhāoqì, zuòrén hěn yǒu fúqi, shēnshang mǎn shì cáiqì, shíshí yǒu hǎo yùnqì. |
Nhân ngày 8/3, gửi tặng bạn tám điều tốt đẹp: Chúc bạn trí tuệ sắc bén, tài năng xuất chúng, gia đình hòa thuận, niềm vui tràn ngập, sức sống dồi dào, phúc khí tràn đầy, tài lộc dư dả và may mắn không ngừng! |
10 |
用短短的一句话,传递我深深的一份情;用柔柔的一声问候,表达我浓浓的一份祝福。在三八节这个特殊的日子里,愿你永远年轻,越来越美丽!节日快乐! |
Yòng duǎn duǎn de yíjù huà, chuándì wǒ shēn shēn de yí fèn qíng; yòng róu róu de yìshēng wènhòu, biǎodá wǒ nóng nóng de yí fèn zhùfú. Zài sānbā jié zhège tèshū de rìzi li, yuàn nǐ yǒngyuǎn niánqīng, yuè lái yuè měilì! Jiérì kuàilè! |
Dùng một câu ngắn gọn để gửi gắm một tình cảm sâu đậm, dùng một lời chào dịu dàng để bày tỏ lời chúc chân thành. Trong ngày đặc biệt này, chúc bạn mãi trẻ trung, ngày càng xinh đẹp! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! |
Tham khảo thêm bài viết:
Tài liệu tham khảo:
1. Sohu. 三八节,别只会说“妇女节快乐”,送你50句最新妇女节祝福语,真诚暖心又好听. Truy cập từ ngày 17/2/2025, từ https://www.sohu.com/a/762641765_121123708
2. Wukong. 三八妇女节祝福语大全. Truy cập từ ngày 17/2/2025, từ https://www.wukongsch.com/blog/zh/the-most-comprehensive-womens-day-message-post-27108/#:~:text=1.%20%E5%9C%A8%E5%9B%BD%E9%99%85%E5%A6%87%E5%A5%B3%E8%8A%82,%E5%9C%A8%E4%BD%A0%E4%BB%AC%E7%9A%84%E8%84%B8%E4%B8%8A%E3%80%82
3. Goodzuowen. 妇女节给老师的祝福语. Truy cập từ ngày 17/2/2025, từ http://m.goodzuowen.com/zhufuyu/funvjie/201802/41327.html
PREP – Nền tảng học tiếng Trung ứng dụng công nghệ AI tiên tiến, giúp bạn cải thiện kỹ năng phát âm với Phòng luyện ảo HSKK đầu tiên tại Việt Nam. Bạn sẽ được chấm Speaking và chấm chữa phát âm chi tiết bằng công nghệ AI chấm khẩu ngữ, giúp bạn tự tin nói tiếng Trung chỉ sau 30 ngày học.
Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!
Trên đây là tất tần tật những lời chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp lưu loát.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.