Tìm kiếm bài viết học tập

Phân biệt 出来 và 起来 trong tiếng Trung kèm ví dụ minh họa chi tiết

Bổ ngữ xu hướng là kiến thức ngữ pháp khá khó trong tiếng Trung. Hơn hết, rất nhiều bạn gặp khó khăn khi sử dụng 出来 và 起来. Vậy làm thế nào để phân biệt và sử dụng đúng 2 loại bổ ngữ này? Hãy theo dõi để được PREP giải thích chi tiết nhé!

Phân biệt 出来 và 起来 tiếng Trung
Phân biệt 出来 và 起来 tiếng Trung

I. 出来 là gì? Cách dùng 出来

Nếu muốn phân biệt và sử dụng đúng 2 bổ ngữ 出来 và 起来, trước tiên, bạn cần nắm được cách dùng của 出来. Trong tiếng Trung, 出来 có phiên âm /chūlái/, mang ý nghĩa là “đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra, nổi lên, hiện ra,...

Cấu trúc chung: 

Chủ ngữĐộng từ + 出来

Cách dùng chi tiết: 

Cách dùng

Ví dụ

Dùng để biểu thị sự hoàn thành của động tác, khiến cho một vật mới xuất hiện, từ “không” đến “có”từ “không rõ ràng” đến “rõ ràng”.
  • 出来,我跟你说句话。/Nǐ chūlái,wǒ gēn nǐ shuō jù huà./: Bạn ra đây, tôi nói chuyện với bạn.
  • 太阳突然从云端里露出来。/Tàiyáng tūrán cóng yúnduān lǐ lù chūlái./: Mặt trời đột nhiên ló ra khỏi đám mây.
  • 这用品是我公司生产出来的。/Zhè yòngpǐn shì wǒ gōngsī shēngchǎn chūlái de./: Sản phẩm này do công ty tôi sản xuất ra.
Biểu thị sự phán đoán người về một người hoặc sự vật dựa trên sự phân tích, suy xét.
  • 我没看出来她们俩谁是姐姐,谁是妹妹。/Wǒ méi kàn chūlái tāmen liǎ shéi shì jiějie, shéi shì mèimei./: Tôi không nhìn ra hai người họ ai là chị, ai là em.
  • 我听出来了,你是玛丽!/Wǒ tīng chūlái le, nǐ shì Mǎlì!/: Tôi nghe ra rồi, bạn là Mary.
chulai-la-gi.jpg
Cách dùng 出来

II. 起来 là gì? Cách dùng 起来

出来 và 起来 khác nhau như thế nào? Để có thể phân biệt và sử dụng đúng 2 loại bổ ngữ xu hướng này, bạn cần nắm vững cách dùng của từ 起来. Trong tiếng Trung, 起来 có phiên âm /qǐlái/, mang ý nghĩa là “ngồi dậy, đứng dậy, ngủ dậy, thức dậy, vùng lên, dâng lên,...

Cấu trúc chung:

Chủ ngữ + Động từ/ Tính từ + 起来

Cách dùng chi tiết:

Cách dùng

Một số động từ kết hợp cùng 起来

Ví dụ

Dùng để biểu thị người hoặc một vật sau khi chịu tác động của động tác/ hành vi nào đó thì có xu hướng di chuyển từ vị trí thấp lên cao.

捡起来 /Jiǎn qǐlái/: Nhặt lên.

抬起来 /Tái qǐlái/: Ngẩng lên.

  • 她突然站起来。/Tā tūrán zhàn qǐlái./: Cô ấy đột nhiên đứng dậy.
  • 小月抬起来看我。/Xiǎoyuè tái qǐlái kàn wǒ./: Tiểu Nguyệt ngẩng đầu lên nhìn tôi.
  • 小玲喜欢看言情小说,一拿起来就爱不释手。/Xiǎo líng xǐhuan kàn yánqíng xiǎoshuō, yī ná qǐlái jiù àibùshìshǒu./: Tiểu Linh thích đọc tiểu thuyết ngôn tình, một khi đã cầm lên thì không thể bỏ xuống.
Dùng để biểu thị hành động/ trạng thái/ động tác phát sinh và có xu hướng tiếp diễn với mức độ càng tăng cao.

唱起来 /Chàng qǐlái/: Hát lên.

讨论起来 /Tǎolùn qǐlái/: Bắt đầu thảo luận.

坚强起来 /Jiānqiáng qǐlái/: Trở nên kiên cường.

紧张起来 /Jǐnzhāng qǐlái/: Trở nên căng thẳng/ bối rối.

忙起来 /Máng qǐlái/: Trở nên bận rộn.

好起来 /Hǎo qǐlái/: Tốt lên.

冷起来 /Lěng qǐlái/: Bắt đầu lạnh hơn.

胖起来 /Pàng qǐlái/: Béo lên.

  • 小明还没说完,大家都笑起来。/Xiǎomíng hái méi shuō wán, dàjiā dōu xiào qǐlái./: Tiểu Minh vẫn chưa nói xong, mọi người đều cười phá lên.
  • 夏天来了,天气热起来了。/Xiàtiān láile, tiānqì rè qǐlái le./: Mùa hè đến, thời tiết dần nóng lên rồi.
  • 因为小月吃很多,所以她胖起来了。/Yīnwèi Xiǎoyuè chī hěnduō, suǒyǐ tā pàng qǐlái le./: Vì Tiểu Nguyệt ăn rất nhiều, cho nên cô ấy tăng cân rồi.
  • 小明最近忙起来。/Xiǎomíng zuìjìn máng qǐlái./: Tiểu Ming gần đây trở nên bận rộn hẳn.
Biểu thị sự đánh giá/nhận xét về một sự việc, sự vật nào đó.

看起来 /Kàn qǐlái/: Xem ra

读起来 /Dú qǐlái/: Đọc lên

  • 你做的菜算起来还不错。/Nǐ zuò de cài suàn qǐlái hái bú cuò./: Món ăn bạn nấu xem ra cũng không tệ.
  • 你不跟小玲说话,看起来不喜欢她。/Nǐ bù gēn Xiǎolíng shuōhuà, kàn qǐlái bù xǐhuan tā./: Bạn không nói chuyện với Tiểu Linh, xem ra không thích cô ấy rồi.
Biểu thị sự hoàn thành của động tác, đồng thời còn mang ý nghĩa là “tập trung, thống nhất” hoặc đạt được mục đích, kết quả nào đó.

集中起来 /Jízhōng qǐlái/: Tập trung

统一起来 /Tǒngyī qǐlái/: Thống nhất.

结合起来 /Jiéhé qǐlái/: Kết hợp.

建立起来 /Jiànlì qǐlái/: Thành lập

开展起来 /Kāizhǎn qǐlái/: Triển khai.

  • 火车是一节一节连起来的。/Huǒchē shì yì jié yì jié lián qǐlái de./: Từng toa tàu nối đuôi nhau.
  • 请把关于试验的意见集中起来。/Qǐng bǎ guānyú shìyàn de yìjiàn jízhōng qǐlái./: Hãy thu thập ý kiến của bạn về thí nghiệm.
Dùng để biểu thị hồi ức có kết quả, mang ý nghĩa là “nhớ ra điều gì đó/ việc gì đó đã từng quên”. 
  • 我想起来了,他是你的哥哥。/Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì nǐ dí gēge./: Tôi nhớ ra rồi, anh ấy là anh trai bạn.
  • 起来,我还欠某人一本书。/Xiǎng qǐlái, wǒ hái qiàn mǒurén yì běn shū./: Nghĩ lại, tôi vẫn còn nợ ai đó một cuốn sách.
qilai-la-gi.jpg
Cách dùng 起来

III. Phân biệt 出来 và 起来

出来 và 起来 khác nhau thế nào? Hãy cùng PREP phân biệt chi tiết dưới đây nhé!

Phân biệt 出来 và 起来
Phân biệt 出来 và 起来

Giống nhau: 

  • 出来 và 起来 đều dùng để đưa ra sự phán đoán, đánh giá, nhận xét về sự vật/ sự việc.
  • Đều là bổ ngữ xu hướng.
  • Đều có thể kết hợp với từ 想 ở phía trước.

Khác nhau: 

出来

起来

想出来: Biểu thị sự xuất hiện một kết quả mới, nhấn mạnh vào sự biến đổi từ không thành có, mang nghĩa “nghĩ ra”.

Ví dụ: 他想出来了一个办法。/Tā xiǎng chūláile yíge bànfǎ./: Anh ấy nghĩ ra một cách.

想起来: Biểu thị sự hồi phục lại điều đã từng có trong quá khứ, dịch là “nhớ ra”.

Ví dụ: 我突然想起来了他昨天说的话。/Wǒ túrán xiǎng qǐláile tā zuótiān shuō dehuà./: Tôi đột nhiên nhớ ra lời anh ấy nói hôm qua.

IV. Bài tập về cách phân biệt 出来 và 起来

Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng cách dùng và sử dụng đúng 出来 và 起来, PREP chia sẻ một số câu hỏi trắc nghiệm kiến thức dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Trung nhé!

Đề bài : Chọn đáp án đúng

1.  她把头发扎……。

  • A. 起来
  • B. 出来

2. 如果大家要提问题就把手举……。

  • A. 起来
  • B. 出来

3. 一个犯人从监狱里逃……了。

  • A. 起来
  • B. 出来

4. 我没认……是她。

  • A. 起来
  • B. 出来

5. 他一辩论……就十分激动。

  • A. 起来
  • B. 出来

6. 我想不……他的名字了。

  • A. 起来
  • B. 出来

7. 全校老师集合……在礼堂开会。

  • A. 起来
  • B. 出来

8. 我的眼睛都肿……了。

  • A. 起来
  • B. 出来

Đáp án: 

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - A

Giải thích: 

  1. 她把头发扎起来。(Cô ấy buộc tóc lên.)
  2. 如果大家要提问题就把手举起来。(Nếu mọi người có câu hỏi thì hãy dơ tay lên.)
  3. 一个犯人从监狱里逃出来了。(Một tù nhân trốn thoát khỏi nhà tù.)
  4. 我没认出来是她。(Tôi đã không nhận ra cô ấy.)
  5.  他一辩论起来就十分激动。(Anh ấy vô cùng phấn khích khi cuộc tranh luận bắt đầu)
  6. 我想不出来他的名字了。(Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.)
  7. 全校老师集合起来在礼堂开会。(Tất cả các giáo viên trong trường tập trung lại để họp ở khán phòng.)
  8. 我的眼睛都肿起来了。(Mắt tôi sưng tấy lên.)

Tham khảo thêm bài viết:

  • Phân biệt 过 và 了 trong tiếng Trung chi tiết

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về cách dùng và phân biệt 出来 và 起来 trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kiến thức ngữ pháp nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự