Tìm kiếm bài viết học tập
Phân biệt 出来 và 起来 trong tiếng Trung kèm ví dụ minh họa chi tiết
Bổ ngữ xu hướng là kiến thức ngữ pháp khá khó trong tiếng Trung. Hơn hết, rất nhiều bạn gặp khó khăn khi sử dụng 出来 và 起来. Vậy làm thế nào để phân biệt và sử dụng đúng 2 loại bổ ngữ này? Hãy theo dõi để được PREP giải thích chi tiết nhé!
I. 出来 là gì? Cách dùng 出来
Nếu muốn phân biệt và sử dụng đúng 2 bổ ngữ 出来 và 起来, trước tiên, bạn cần nắm được cách dùng của 出来. Trong tiếng Trung, 出来 có phiên âm /chūlái/, mang ý nghĩa là “đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra, nổi lên, hiện ra,...”
Cấu trúc chung:
Cách dùng chi tiết:
Cách dùng | Ví dụ |
Dùng để biểu thị sự hoàn thành của động tác, khiến cho một vật mới xuất hiện, từ “không” đến “có”, từ “không rõ ràng” đến “rõ ràng”. |
|
Biểu thị sự phán đoán người về một người hoặc sự vật dựa trên sự phân tích, suy xét. |
|
II. 起来 là gì? Cách dùng 起来
出来 và 起来 khác nhau như thế nào? Để có thể phân biệt và sử dụng đúng 2 loại bổ ngữ xu hướng này, bạn cần nắm vững cách dùng của từ 起来. Trong tiếng Trung, 起来 có phiên âm /qǐlái/, mang ý nghĩa là “ngồi dậy, đứng dậy, ngủ dậy, thức dậy, vùng lên, dâng lên,...”
Cấu trúc chung:
Chủ ngữ + Động từ/ Tính từ + 起来
Cách dùng chi tiết:
Cách dùng | Một số động từ kết hợp cùng 起来 | Ví dụ |
Dùng để biểu thị người hoặc một vật sau khi chịu tác động của động tác/ hành vi nào đó thì có xu hướng di chuyển từ vị trí thấp lên cao. | 捡起来 /Jiǎn qǐlái/: Nhặt lên. 抬起来 /Tái qǐlái/: Ngẩng lên. |
|
Dùng để biểu thị hành động/ trạng thái/ động tác phát sinh và có xu hướng tiếp diễn với mức độ càng tăng cao. | 唱起来 /Chàng qǐlái/: Hát lên. 讨论起来 /Tǎolùn qǐlái/: Bắt đầu thảo luận. 坚强起来 /Jiānqiáng qǐlái/: Trở nên kiên cường. 紧张起来 /Jǐnzhāng qǐlái/: Trở nên căng thẳng/ bối rối. 忙起来 /Máng qǐlái/: Trở nên bận rộn. 好起来 /Hǎo qǐlái/: Tốt lên. 冷起来 /Lěng qǐlái/: Bắt đầu lạnh hơn. 胖起来 /Pàng qǐlái/: Béo lên. |
|
Biểu thị sự đánh giá/nhận xét về một sự việc, sự vật nào đó. | 看起来 /Kàn qǐlái/: Xem ra 读起来 /Dú qǐlái/: Đọc lên … |
|
Biểu thị sự hoàn thành của động tác, đồng thời còn mang ý nghĩa là “tập trung, thống nhất” hoặc đạt được mục đích, kết quả nào đó. | 集中起来 /Jízhōng qǐlái/: Tập trung 统一起来 /Tǒngyī qǐlái/: Thống nhất. 结合起来 /Jiéhé qǐlái/: Kết hợp. 建立起来 /Jiànlì qǐlái/: Thành lập 开展起来 /Kāizhǎn qǐlái/: Triển khai. |
|
Dùng để biểu thị hồi ức có kết quả, mang ý nghĩa là “nhớ ra điều gì đó/ việc gì đó đã từng quên”. |
|
III. Phân biệt 出来 và 起来
出来 và 起来 khác nhau thế nào? Hãy cùng PREP phân biệt chi tiết dưới đây nhé!
Giống nhau:
- 出来 và 起来 đều dùng để đưa ra sự phán đoán, đánh giá, nhận xét về sự vật/ sự việc.
- Đều là bổ ngữ xu hướng.
- Đều có thể kết hợp với từ 想 ở phía trước.
Khác nhau:
出来 | 起来 |
想出来: Biểu thị sự xuất hiện một kết quả mới, nhấn mạnh vào sự biến đổi từ không thành có, mang nghĩa “nghĩ ra”. Ví dụ: 他想出来了一个办法。/Tā xiǎng chūláile yíge bànfǎ./: Anh ấy nghĩ ra một cách. | 想起来: Biểu thị sự hồi phục lại điều đã từng có trong quá khứ, dịch là “nhớ ra”. Ví dụ: 我突然想起来了他昨天说的话。/Wǒ túrán xiǎng qǐláile tā zuótiān shuō dehuà./: Tôi đột nhiên nhớ ra lời anh ấy nói hôm qua. |
IV. Bài tập về cách phân biệt 出来 và 起来
Để giúp bạn nhanh chóng nằm lòng cách dùng và sử dụng đúng 出来 và 起来, PREP chia sẻ một số câu hỏi trắc nghiệm kiến thức dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Trung nhé!
Đề bài : Chọn đáp án đúng
1. 她把头发扎……。
- A. 起来
- B. 出来
2. 如果大家要提问题就把手举……。
- A. 起来
- B. 出来
3. 一个犯人从监狱里逃……了。
- A. 起来
- B. 出来
4. 我没认……是她。
- A. 起来
- B. 出来
5. 他一辩论……就十分激动。
- A. 起来
- B. 出来
6. 我想不……他的名字了。
- A. 起来
- B. 出来
7. 全校老师集合……在礼堂开会。
- A. 起来
- B. 出来
8. 我的眼睛都肿……了。
- A. 起来
- B. 出来
Đáp án:
1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - A
Giải thích:
- 她把头发扎起来。(Cô ấy buộc tóc lên.)
- 如果大家要提问题就把手举起来。(Nếu mọi người có câu hỏi thì hãy dơ tay lên.)
- 一个犯人从监狱里逃出来了。(Một tù nhân trốn thoát khỏi nhà tù.)
- 我没认出来是她。(Tôi đã không nhận ra cô ấy.)
- 他一辩论起来就十分激动。(Anh ấy vô cùng phấn khích khi cuộc tranh luận bắt đầu)
- 我想不出来他的名字了。(Tôi không thể nhớ ra tên của anh ấy.)
- 全校老师集合起来在礼堂开会。(Tất cả các giáo viên trong trường tập trung lại để họp ở khán phòng.)
- 我的眼睛都肿起来了。(Mắt tôi sưng tấy lên.)
Tham khảo thêm bài viết:
- Phân biệt 过 và 了 trong tiếng Trung chi tiết
Trên đây là những chia sẻ chi tiết về cách dùng và phân biệt 出来 và 起来 trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kiến thức ngữ pháp nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh 7 Review 2 (Units 4, 5, 6) - Language & Skills
Tiếng Anh 7 Review 1 (Units 1, 2, 3) - Language & Skills
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 12: English-Speaking Countries
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 11: Travelling in the future
Tổng hợp từ vựng, lời chúc Valentine bằng tiếng Trung lãng mạn và ý nghĩa nhất
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!