Tìm kiếm bài viết học tập
Bài mẫu Speaking Part 2, 3: Describe something you did that made you feel proud
Describe something you did that made you feel proud - đề bài IELTS Speaking xuất hiện trong đề dự đoán IELTS Speaking Forecast Qúy 1 năm 2023. Vậy nên, đây là đề thi có khả năng cao sẽ góp mặt trong bài thi thực chiến của rất nhiều thí sinh. Nếu gặp đề Describe something you did that made you feel proud, bạn sẽ xử lý ra sao để chinh phục được điểm số thật cao? Cùng tham khảo bài mẫu Speaking Part 2, 3 được chia sẻ bởi thầy cô giáo hạng A tại PREP dưới đây nhé!
- I. Đề bài & bài mẫu IELTS Speaking Part 2: Describe something you did that made you feel proud
- II. Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3 liên quan
- 1. Which is more important, personal goals or work goals?
- 2. Have your life goals changed since your childhood?
- 3. Does everyone set goals for themselves?
- 4. What kinds of rewards are important at work?
- 5. Do you think material rewards are more important than other rewards at work?
- 6. What makes people feel proud of themselves?
I. Đề bài & bài mẫu IELTS Speaking Part 2: Describe something you did that made you feel proud
1. Đề bài: Describe something you did that made you feel proud
Describe something you did that made you feel proud. You should say:
- What it was
- How you did it
- How difficult it was
And explain why you felt proud of it.
2. Bài mẫu: Describe something you did that made you feel proud
Dưới đây là bài mẫu Describe something you did that made you feel proud IELTS Speaking Part 2 được biên soạn bởi thầy cô giáo hạng A tại PREP. Tham khảo để ôn luyện thi IELTS Speaking hiệu quả tại nhà bạn nhé!
Recently, I felt a great sense of pride when I completed a project for a class I was taking. The project was to create a comprehensive business plan for a hypothetical company. It was a daunting task, as I had to consider all the aspects of running a business, from the finances to the marketing strategy, so I had to research the industry, analyze the competition, and develop a plan for the company’s growth.
In fact, I was determined to do my best, so I worked diligently to ensure that I had all the necessary information. I read up on the industry, conducted market research, and created a detailed budget. I also had to create a marketing plan, which included a detailed analysis of the target market and the company’s competitive advantages.
Although the project was challenging, I was single-minded to succeed so I worked hard to make sure that all the details were correct and that the plan was comprehensive. Besides, I was extremely careful to ensure that the plan was realistic and achievable. After weeks of trying my best, I finally completed the project and submitted it to my professor.
When I received my grade, I was elated because all my effort paid off. I felt really proud of myself for a great accomplishment and for doing it well. It was a sense of satisfaction to know that I had achieved something I had worked so hard for.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ăn điểm được sử dụng trong bài mẫu Describe something you did that made you feel proud IELTS Speaking Part 2:
- Comprehensive (adj.): toàn diện
- Hypothetical (adj.): giả định
- Daunting (adj.): khó khăn
- Finances (n.): mặt tài chính
- Marketing strategy (n.): chiến lược tiếp thị
- Determined (adj.): quyết tâm
- Diligently (adv.): cần mẫn
- Budget (n.): ngân sách
- Challenging (adj.): đầy thách thức
- Single-minded (adj.): quyết tâm
- Realistic (adj.): thực tế
- Achievable (adj.): có thể đạt được
- Elated (adj.): phấn khởi
- Paid off (v.): xứng đáng
- Accomplishment (n.): thành tựu
- Satisfaction (n.): sự thỏa mãn
Tham khảo thêm Bài mẫu Speaking Part 2, 3:
II. Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3 liên quan
1. Which is more important, personal goals or work goals?
I believe that both personal goals and work goals are equally significant. Personal goals are essential for our overall well-being and happiness, as they help us to stay motivated and focused on our life purpose. On the other hand, work goals are important for our professional development and career advancement because these goals enable us to stay organized and productive, and to achieve our desired career objectives as a result. It’s therefore important to set both personal and work goals.
Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời mẫu Speaking Part 3 liên quan đến đề bài Describe something you did that made you feel proud:
- Wellbeing (n.): sức khỏe
- Motivated (adj.): có động lực
- Professional development (n.): sự phát triển chuyên môn
- Career advancement (n.): sự thăng tiến nghề nghiệp
- Organized (adj.): có tổ chức
- Productive (adj.): có năng suất
- Career objective (n.): mục tiêu nghề nghiệp
2. Have your life goals changed since your childhood?
Đăng nhập ngayBạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời mẫu Speaking Part 3 liên quan đến đề bài Describe something you did that made you feel proud:
- Professional athlete (n.): vận động viên nhà nghề
- Passionate about sth (adj.): đam mê điều gì đó
- Make a career out of sth (v.): tạo dựng sự nghiệp từ điều gì đó
- Potential (n.): khả năng tiềm tàng
- Pursue a degree (v.): theo đuổi tấm bằng
3. Does everyone set goals for themselves?
Đăng nhập ngayBạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời mẫu Speaking Part 3 liên quan đến đề bài Describe something you did that made you feel proud:
- Plan ahead (v.): lên kế hoạch trước
- Take life as it comes (idiom): đón nhận mọi thay đổi cuộc sống đem lại
- Inclined to V (adj.): có khuynh hướng thực hiện điều gì đó
- Proactive (adj.): chủ động
- Aspiration (n.): khát vọng
4. What kinds of rewards are important at work?
Đăng nhập ngayBạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời mẫu Speaking Part 3 liên quan đến đề bài Describe something you did that made you feel proud:
- Recognition (n.): sự công nhận
- Financial compensation (n.): thù lao về tiền bạc
- Tangible (adj.): về mặt vật chất
- Appreciation (n.): sự trân trọng
- Verbal praise (n.): sự khen ngợi bằng lời
- Incentivize (v.): khuyến khích
- Productivity (n.): sự năng suất
- Merchandise (n.): hàng hóa
- Tailor (v.): làm phù hợp theo yêu cầu cá nhân
5. Do you think material rewards are more important than other rewards at work?
Đăng nhập ngayBạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời mẫu Speaking Part 3 liên quan đến đề bài Describe something you did that made you feel proud:
- Tangible (adj.): hữu hình
- Intrinsic (adj.): nội tại
- Autonomy (n.): quyền tự chủ
- Accomplishment (n.): thành tựu
6. What makes people feel proud of themselves?
Đăng nhập ngayBạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời mẫu Speaking Part 3 liên quan đến đề bài Describe something you did that made you feel proud:
- Take great pride in sb (v.): tự hào về ai đó
- Recognition (n.): sự công nhận
- Personal characteristic (n.): tính cách cá nhân
- Trait (n.): nét đặc trưng
- Warm-hearted (adj.): nhân hậu
- Trustworthy (adj.): đáng tin cậy
- Studious (adj.): chăm chỉ
Luyện tập đề thi Describe something you did that made you feel proud cùng phòng Speaking ảo tại PREP để trau dồi kỹ năng Speaking của bản thân bạn nhé. Dành ra 30 phút mỗi ngày để luyện Nói, chắc chắn chỉ sau 1 tháng, band điểm của bạn sẽ nhanh chóng cải thiện. Hãy tham khảo ngay khóa luyện thi IELTS nếu bạn đang cần cải thiện 4 kỹ năng IELTS nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!