Tìm kiếm bài viết học tập

Ngữ pháp về cách dùng từ 之 trong tiếng Trung quan trọng

之 là gì? Cách dùng từ 之 trong câu tiếng Trung và giao tiếp như thế nào? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người quan tâm hiện nay. Hãy theo dõi bài viết này để được PREP giải thích chi tiết và học thêm nhiều cấu trúc ngữ pháp hữu ích nhé!

cách dùng từ 之

 Cách dùng từ 之

I. 之 là gì?

之 trong tiếng Trung có phiên âm là zhī, mang ý nghĩa là “tới, hướng tới, hướng về”. Ngoài ra, 之 được sử dụng với rất nhiều nghĩa khác nhau. 

Ví dụ về cách dùng từ 之: 

  • 国见王。/Zhī guó jiàn wáng./: Đến vương quốc gặp nhà vua.
  • 由京沪。/Yóu jīng zhī hù./: Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải. 

之 là gì? Cách dùng 之
之 là gì? Cách dùng từ 之

II. Cách dùng từ 之 trong tiếng Trung

之 cách dùng như thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết dưới bảng sau nhé!

Cách dùng từ 之 Ví dụ minh họa

Dùng làm tân ngữ trong tiếng Trung.

Tạm dịch là “người đó, cái đó”.

  • 有过无不及。/Yǒuguò zhī wúbù jí./: Có hơn không kém.
  • 不得。/Qiúzhībùdé./: Thứ đó cầu mong mà không được
  • 过急。/Cāozhīguòjí./: Làm việc đó quá gấp.
Dùng làm đại từ trong tiếng Trung không chỉ một cái gì cụ thể.
  • 久而久。/Jiǔ'érjiǔzhī./: Qua một thời gian dài.
  • 不觉手,足。/Bù jué shǒu zhīzhī, zú zhī dǎo zhī./: Bất giác hoa chân, múa tay.
Biểu thị quan hệ lãnh thuộc, tạm dịch là “của”.
  • 赤子心。/Chìzǐ zhī xīn./: Tấm lòng son.
  • 钟鼓声。/Zhōng gǔ zhī shēng./: Tiếng chiêng tiếng trống.
Biểu thị quan hệ tu sức.
  • 光荣家。/Guāngróng zhī jiā./: Gia đình vẻ vang.
  • 意料中。/Yìliào zhī zhōng./: Nằm trong dự đoán.
  • 十分九。/Shí fēn zhī jiǔ./: Chín phần mười.
Dùng trong kết cấu chủ vị, làm mất đi tính độc lập của nó và biến thành kết cấu chính phụ.
  • 中国大。/Zhōngguó zhī dà./: Trung Quốc rộng lớn.
  • 战斗烈。/Zhàn dǒu zhī liè./: Tính ác liệt của chiến đấu.

III. Mở rộng cách dùng từ 之

Trong tiếng Trung, 之 kết hợp với một số từ khác tạo thành từ mới. Dưới đây là các phương vị từ tiếng Trung có chứa từ 之 và ví dụ minh họa chi tiết:

Mở rộng cách dùng từ 之Ví dụ cách dùng từ 之
之间 /zhī jiān/: Ở giữa
  • 同学之间的友情是纯真的。/Tóngxué zhī jiān de yǒuqíng shì chúnzhēn de./: Tình bạn giữa các bạn trong lớp thật trong sáng đẹp đẽ.
  • 同学之间闹意见,我们要从中调解。/Tóngxué zhī jiān nàoyìjiàn, wǒmen yào cóngzhōng tiáojiě./: Có nhiều bất đồng giữa các bạn trong lớp, chúng tôi phải hòa giải.
之上 /zhīshàng/: Bên trên
  • 不能把自己的快乐建立在别人的痛苦之上。/Bùnéng bǎ zìjǐ de kuàilè jiànlì zài biérén de tòngkǔ zhī shàng./: Không thể đặt hạnh phúc của bản thân lên trên nỗi đau của người khác.
  • 一棵高大的松树屹立于悬崖陡壁之上。/Yī kē gāodà de sōngshù yìlì yú xuányá dǒubì zhī shàng./: Một cây thông cao đứng trên vách đá.
之下 /zhīxià/: Bên dưới
  • 小刘一点儿也不注意自己的行为,经常在大庭广众之下高声喧哗。/Xiǎo Liú yīdiǎnr yě bù zhùyì zìjǐ de xíngwéi, jīngcháng zài dàtíngguǎngzhòng zhī xià gāo shēng xuānhuá./: Tiểu Lục hoàn toàn không để ý đến hành vi của mình, thường xuyên gây ồn ào ở nơi công cộng.
  • 犯罪分子太猖狂了,竟敢在光天化日之下抢夺民财。/Fànzuì fēnzǐ tài chāngkuángle, jìng gǎn zài guāngtiānhuàrì zhī xià qiǎngduó mín cái./: Tội phạm hoành hành đến mức dám cướp tài sản của người dân giữa ban ngày.
之内 /zhī nèi/: Ở trong
  • 四海之内皆兄弟,萍水相逢,自是有缘。/Sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì, píngshuǐxiāngféng, zì shì yǒuyuán./: Chúng ta đều là anh em bốn bể, tình cờ gặp nhau đều là định mệnh.
  • 他是一位才华横溢的青年作家,一年之内写了三本书。/Tā shì yī wèi cáihuáhéngyì de qīngnián zuòjiā, yī nián zhī nèi xiěle sān běn shū./: Anh ấy là một nhà văn trẻ tài năng, đã viết ba cuốn sách trong một năm.
之一 /Zhī yī/: Trong số
  • 联系是事物存在的方式之一。/Liánxì shì shìwù cúnzài de fāngshì zhī yī/: Kết nối là một trong những cách mọi thứ tồn tại.
  • 李明是我的友人之一。/Lǐ míng shì wǒ de yǒurén zhī yī./: Lý Minh là một trong những  người bạn của tôi.
之前 /Zhīqián/: Trước, trước khi. 
  • 答卷之前,监考老师宣布了考试纪律。/Dájuàn zhīqián, jiānkǎo lǎoshī xuānbùle kǎoshì jìlǜ./: Trước khi làm bài thi, giám thị công bố quy định thi.
  • 解题之前,要对题意进行仔细分析。/Jiě tí zhīqián, yào duì tí yì jìnxíng zǐxì fēnxī./: Trước khi giải quyết vấn đề, bạn nên phân tích kỹ yêu cầu câu hỏi.
之后 /Zhīhòu/: Sau đó.
  • 李明发言之后,我又做了一些补充。/Lǐ míng fāyán zhīhòu, wǒ yòu zuòle yīxiē bǔchōng./: Sau khi Lý Minh nói xong, tôi muốn bổ sung thêm một chút.
  • 看到成绩之后,他才塌心了。/Kàn dào chéngjī zhīhòu, tā cái tā xīnle./: Sau khi nhìn thấy kết quả, anh ấy rất đau lòng.
之中 /zhī zhōng/: Bên trong
  • 有些农民还生活在贫穷之中。/Yǒuxiē nóngmín hái shēnghuó zài pínqióng zhī zhōng./: Một số người nông dân vẫn sống trong cảnh nghèo đói.
  • 广场上的人们还沉浸在一片欢乐之中。/Guǎngchǎng shàng de rénmen hái chénjìn zài yīpiàn huānlè zhī zhōng./: Người dân trên quảng đường vẫn đang chìm đắm trong niềm vui.
之外 /Zhī wài/: Ngoài ra, bên ngoài.
  • 此文废话连篇,几乎没有可取之外。/Cǐ wén fèihuà liánpiān, jīhū méiyǒu kěqǔ zhī wài./: Bài viết này đầy những điều vô nghĩa và hầu như không có giá trị gì.
  • 他在图书馆除了参阅美国小说之外,还博览群书。/Tā zài túshū guǎn chúle cānyuè měiguó xiǎoshuō zhī wài, hái bólǎn qún shū./: Ngoài việc đọc tiểu thuyết nước Mỹ, anh ấy còn mở rộng nhiều loại sách nữa.

Ví dụ về cách dùng 之 trong tiếng Trung
Ví dụ về cách dùng từ 之 trong tiếng Trung

IV. Bài tập về cách dùng từ 之 

PREP đã hệ thống lại bài tập vận dụng về cách dùng từ 之 trong tiếng Trung dưới đây. Hãy nhanh chóng luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Đề bài: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống với các từ sau:

之一 /Zhī yī/: Trong số,之前 /Zhīqián/: Trước, trước khi,之后 之后 /Zhīhòu/: Sau đó,之中 /zhī zhōng/: Bên trong,之外 /Zhī wài/: Ngoài ra, bên ngoài, 之内 /zhī nèi/: Ở trong,之上 /zhīshàng/: Bên trên,之下/zhīxià/: Bên dưới,之间 /zhī jiān/: Ở giữa.

  1. 舌头是发声器官………… 。/Shétou shì fāshēng qìguān………… ./
  2. 爱的火炬, 在亲人…………  、朋友之间 、陌生人 之间 进行了感天动地的传递。/Ài de huǒjù, zài qīnrén………… , péngyǒu zhī jiān, mòshēng rén zhī jiān jìnxíngle gǎn tiān dòng dì de chuándì./
  3. 一会儿………… ,她是喜上眉梢。/Yīhuǐr………… , tā shì xǐ shàng méishāo./
  4. 浑水…………好摸鱼。/Hún shuǐ…………hǎo mō yú./
  5. 不要侮辱你…………的老板或者…………的雇主。/Bùyào wǔrǔ nǐ…………de lǎobǎn huòzhě…………de gùzhǔ./
  6. 大庭广众…………,你怎么做这样的丑事。/Dàtíngguǎngzhòng…………, nǐ zěnme zuò zhèyàng de chǒushì./
  7. 一切都在千里………… 。/Yīqiè dōu zài qiānlǐ………… ./
  8. 商业利益置于安全考虑…………。/Shāngyè lìyì zhì yú ānquán kǎolǜ…………./

Đáp án:

  1. 之一
  2. 之间
  3. 之后
  4. 之中 
  5. 之前 - 之前
  6. 之下
  7. 之外
  8. 之上

PREP đã bật mí chi tiết về cách dùng từ 之 trong tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao kỹ năng giao tiếp tốt hơn.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status