Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng chủ đề Shopping tiếng Anh cơ bản & nâng cao
Shopping - một trong những chủ đề vô cùng quen thuộc đối với bất cứ ai đang ôn luyện thi các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia, VSTEP. Vậy topic này có bao nhiêu từ vựng? Cùng prepedu.com điểm qua một số từ vựng chủ đề Shopping ăn điểm trong bài viết dưới đây bạn nhé!
I. Từ vựng IELTS chủ đề Shopping hay gặp nhất
1. Từ vựng chủ đề Shopping - Các vật dụng, sự vật tại cửa hàng, siêu thị
Xe đẩy hàng trong siêu thị là gì? Kệ trưng bày hàng hóa trong siêu thị là gì? Nếu bạn chưa biết những từ tiếng Anh phía trước thì chần chừ gì mà không tham khảo ngay bảng từ vựng chủ đề Shopping dưới đây!
Từ vựng chủ đề Shopping | Ý nghĩa | Ví dụ |
Shop window | cửa kính trưng bày hàng |
Tien happened to notice a Vietnamese print in a shop window. Tiên tình cờ để ý thấy một bản in tiếng Việt trong cửa sổ cửa hàng. |
Trolley | xe đẩy hàng |
Why will supermarket trolleys never move in the direction that you push them in? Tại sao xe đẩy siêu thị không bao giờ di chuyển theo hướng mà bạn đẩy chúng vào? |
Plastic bag | túi ni-lông |
Plastic bag ban leaves some shoppers overwhelmed with reusable bags. Lệnh cấm túi nhựa khiến một số người mua sắm choáng ngợp với túi tái sử dụng. |
Stockroom | kho/khu vực chứa hàng |
Less stock is kept on the shop floor and more in the stockroom, making for less clutter. Ít hàng tồn kho hơn trên sàn cửa hàng và nhiều hàng hơn trong kho hàng, làm cho ít lộn xộn hơn. |
Shelf | kệ, giá |
He lifted the box carefully down from the shelf. Anh cẩn thận nhấc chiếc hộp xuống khỏi kệ. |
Fitting room | phòng thay đồ |
Keep the fitting rooms clean and tidy and free of discarded hangers, tags, and empty packaging. Giữ cho phòng thử đồ sạch sẽ, gọn gàng và không có móc treo, thẻ treo và bao bì rỗng. |
Aisle | lối đi giữa các quầy hàng |
You will find kimchi and pickle in the sixth aisle from the entrance. Bạn sẽ tìm thấy kim chi và dưa chua ở lối đi thứ sáu từ lối vào. |
Shopping bag | túi mua hàng |
The housewife used to do her daily shopping locally to fill her shopping bag. Người nội trợ thường đi mua sắm hàng ngày tại địa phương để lấp đầy túi mua sắm của mình. |
Shopping list | danh sách các đồ cần mua |
You should make a shopping list to prevent impulse buys. Bạn nên lập một danh sách mua sắm để tránh mua hàng bốc đồng. |
2. Từ vựng chủ đề Shopping - Thanh toán
Có bao nhiêu phương thức thanh toán khi bạn đi siêu thị, đi mua sắm? Tham khảo bảng dưới đây và nằm lòng những cách thanh tóa bằng tiếng Anh nhé!
Từ vựng chủ đề Shopping | Ý nghĩa | Ví dụ |
Wallet | ví tiền |
He pulled out a big, fat wallet stuffed with banknotes. Anh lôi ra một chiếc ví to, mập mạp, nhét đầy tiền giấy. |
Purse | ví tiền phụ nữ |
Linda tipped the contents of her purse out onto the chair. Linda đổ những thứ trong ví ra ghê. |
Bill | hóa đơn |
Could we have the bill, please? Chúng tôi có thể lấy hóa đơn không? |
Cheque | tấm séc |
I do not have any cash on me, so could I pay with a cheque? Tôi không có tiền mặt, vậy tôi có thể thanh toán bằng séc không? |
Bargain | việc mặc cả |
Linh does not miss a trick! If there is a bargain to be had at the market, she will find it. Linh không bỏ lỡ một mánh khóe nào! Nếu có một món hời để có được ở chợ, cô ấy sẽ tìm thấy nó. |
Bid | sự trả giá |
Anna put in a bid of £55,000 for the flat, which was accepted. Anna đã trả giá 55.000 bảng Anh cho căn hộ và đã được chấp nhận. |
Receipt | giấy biên nhận |
More retailers are switching to email receipts instead of paper. Nhiều nhà bán lẻ đang chuyển sang biên lai email thay vì giấy. |
Refund | hoàn lại tiền |
I took the headphones back to the store and asked was given a refund. Tôi đã mang tai nghe trở lại cửa hàng và yêu cầu được hoàn lại tiền. |
Credit card | thẻ tín dụng |
Would you prefer to pay by cheque, cash or credit card? Bạn muốn thanh toán bằng séc, tiền hay thẻ tín dụng? |
Cash | tiền mặt |
Will you pay by credit card or in cash? Bạn sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt? |
Cashier | nhân viên thu ngân |
The cashier said that my card had been refused. Nhân viên thu ngân nói rằng thẻ của tôi đã bị từ chối. |
Price | giá |
House prices in Ha Noi have been falling. Giá nhà ở Hà Nội đã giảm. |
Queue | hàng/ xếp hàng |
She was at the head of the queue but I was at the tail end. Cô ấy ở đầu hàng nhưng tôi ở cuối hàng. |
Shop assistant | nhân viên bán hàng |
Thanh works as a shop assistant in a department store. Thanh làm việc như một nhân viên bán hàng trong một cửa hàng bách hóa. |
Manager | quản lý cửa hàng |
She marched into the supermarket and demanded to speak to the manager. Cô bước vào siêu thị và yêu cầu được nói chuyện với người quản lý. |
Cash register | máy đếm tiền mặt |
When customers buy headphones, the cash register sends information about the purchase into a computer system. Khi khách hàng mua tai nghe, máy tính tiền sẽ gửi thông tin về việc mua hàng vào hệ thống máy tính. |
Checkout | quầy thu tiền |
When I got to the checkout, I realized I'd left my purse at home. Khi tôi đến quầy thanh toán, tôi nhận ra mình đã để quên ví ở nhà. |
Loyalty card | thẻ thành viên thân thiết |
Supermarket loyalty cards record the shopping habits of every customer. Thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị ghi lại thói quen mua sắm của mọi khách hàng. |
Membership card | thẻ thành viên |
Just book your table as usual, and show your membership card at the restaurant. Chỉ cần đặt bàn như bình thường và xuất trình thẻ thành viên của bạn tại nhà hàng. |
Change | tiền trả lại |
Here's your change, darling. Tiền lẻ đây cưng. |
Return | trả lại hàng |
The new fridge broke so we returned it to the store. Tủ lạnh mới bị hỏng nên chúng tôi trả lại cho cửa hàng. |
Tham khảo thêm bài viết:
3. Từ vựng chủ đề Shopping - Các loại cửa hàng
Tổng hợp từ vựng chủ đề Shopping về các loại cửa hàng bằng tiếng Anh. Tham khảo ngay bảng dưới đây bạn nhé!
Từ vựng chủ đề Shopping | Ý nghĩa | Ví dụ |
corner shop | cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ |
Anna's corner shop is fast losing clients as they increasingly prefer to shop at the cheaper supermarkets. Cửa hàng ở góc phố của Anna đang mất dần khách hàng khi họ ngày càng thích mua sắm ở những siêu thị rẻ hơn. |
department store | cửa hàng bách hóa |
Racher is got a job demonstrating kitchen equipment in a department store. Racher có một công việc giới thiệu thiết bị nhà bếp trong một cửa hàng bách hóa. |
discount store | cửa hàng bán giảm giá |
There's no question that luxury brands sold in discount stores experience some brand damage because they lose a little of their exclusivity. Rõ ràng là các thương hiệu xa xỉ được bán trong các cửa hàng giảm giá sẽ gặp phải một số thiệt hại về thương hiệu vì họ đã mất đi một chút tính độc quyền của mình. |
flea market | chợ trời |
There is a flea market every Sunday in the park parking lot. Có một khu chợ trời vào Chủ nhật hàng tuần ở bãi đậu xe của công viên. |
franchise | cửa hàng nhương quyền |
This F&B company expanded rapidly during the 1970s by means of franchises. Công ty F&B đó đã mở rộng nhanh chóng trong những năm 1970 nhờ nhượng quyền thương mại. |
mall | trung tâm mua sắm |
The mall was teeming with shoppers that Sunday. Trung tâm mua sắm chật ních người mua sắm vào Chủ nhật hôm đó. |
shopping channel | kênh mua sắm |
A shopping channel helps expand brand reach to new audiences and it helps to get more sales. Kênh mua sắm giúp mở rộng phạm vi tiếp cận của thương hiệu với đối tượng mới và giúp tăng doanh số bán hàng. |
e-commerce | thương mại điện tử |
There are multiple incentives for businesses to engage in e-commerce. Có nhiều ưu đãi cho các doanh nghiệp tham gia vào thương mại điện tử. |
high-street name | cửa hàng danh tiếng |
Coco is not a new company, but it is not exactly a high-street name, either. Coco không phải là một công ty mới, nhưng nó cũng không hẳn là một cái tên nổi tiếng. |
4. Từ vựng chủ đề Shopping - Mua sắm online
Bạn có phải là tín đồ mua sắm online hay không? Tham khảo ngay một số từ vựng chủ đề Shopping về mua sắm online bằng tiếng Anh trong bảng dưới đây nhé!
Từ vựng chủ đề Shopping | Ý nghĩa | Ví dụ |
to run an online shop | điều hành một cửa hàng trực tuyến |
Choosing an e-commerce platform is the first step to running an online shop. Chọn một nền tảng thương mại điện tử là bước đầu tiên để vận hành một cửa hàng trực tuyến. |
provides a greater diversity of products | cung cấp đa dạng các loại sản phẩm |
The Shopee platform provides a greater diversity of products. Nền tảng Shopee cung cấp nhiều sản phẩm đa dạng hơn |
to make unnecessary purchases | mua sắm những thứ không cần thiết |
My mom usually makes unnecessary purchases on Shopee. Mẹ tôi thường mua hàng không cần thiết trên Shopee |
to place an order | đặt hàng |
You can place an order online on Taobao. Bạn có thể đặt hàng trực tuyến trên Taobao |
to get a refund | được hoàn tiền |
I have canceled this order and get a refund next week. Tôi đã hủy đơn đặt hàng này và được hoàn lại tiền vào tuần tới |
a higher risk of fraud | nguy cơ lừa đảo cao (lừa thẻ tín dụng, …) |
Nowadays, customers who buy goods online on the Tiktok platform have a higher risk of fraud. Ngày nay, khách hàng mua hàng trực tuyến trên nền tảng Tiktok có nguy cơ bị lừa đảo cao hơn |
out-of-stock items | các món đồ đang hết hàng |
Customers ask about out-of-stock items in my store. Khách hàng hỏi về các mặt hàng hết hàng trong cửa hàng của tôi |
to be easy to compare prices | dễ dàng so sánh giá cả |
It can be easy to compare prices when online shopping. Có thể dễ dàng so sánh giá khi mua sắm trực tuyến |
can’t try things on | không thể thử món đồ mà bạn muốn mua |
I can’t try things on when I shop on the Shopee platform. Tôi không thể thử đồ khi mua hàng trên nền tảng Shopee |
to save a great deal of time | tiết kiệm nhiều thời gian |
Shopping online helps me to save a great deal of time. Mua sắm trực tuyến giúp tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian |
return and exchange policies | chính sách đổi trả hàng |
All of the stores on the Tiki platform have return and exchange policies. Tất cả gian hàng trên nền tảng Tiki đều có chính sách đổi trả. |
the popularity of online shopping | sự phổ biến của việc mua sắm trực tuyến |
The popularity of online shopping in Vietnam starts when the Covid-19 pandemic outbreak. Mua sắm trực tuyến tại Việt Nam bắt đầu phổ biến khi đại dịch Covid-19 bùng phát |
physical stores | các cửa hàng truyền thống |
Physical stores are gradually closing due to the strong development of online shopping trends. Cửa hàng truyền thống đang dần đóng cửa trước sự phát triển mạnh mẽ của xu hướng mua sắm trực tuyến. |
the convenience of shopping on the Internet | sự tiện lợi của việc mua sắm trên mạng |
You stay at home and still be able to buy things in the US, that's the convenience of shopping on the Internet. Bạn ở nhà mà vẫn có thể mua đồ ở Mỹ, đó là sự tiện lợi của mua sắm trên Internet. |
to create new employment opportunities | tạo ra các cơ hội việc làm mới |
E-commerce has created new employment opportunities for a lot of people. Thương mại điện tử đã tạo ra cơ hội việc làm mới cho rất nhiều người. |
the bankruptcy of many traditional retailers | sự phá sản của nhiều cửa hàng bán lẻ truyền thống |
There are more and more the bankruptcy of many traditional retailers. Ngày càng nhiều nhà bán lẻ truyền thống phá sản |
to reach more customers | tiếp cận nhiều khách hàng hơn |
E-commerce platforms reach more customers by booking KOLs, and KOCs to advertise. Các nền tảng thương mại điện tử tiếp cận nhiều khách hàng hơn bằng cách đặt KOL và KOC để quảng cáo. |
to give people the opportunity to shop 24/7 | cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7 |
Online stores give people the opportunity to shop 24/7. Cửa hàng trực tuyến mang đến cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7. |
to offer a discount | cung cấp mã/chương trình giảm giá |
On 12/12 every year, Shopee will usually offer a discount. Ngày 12/12 hàng năm Shopee thường sẽ giảm giá |
II. Mẫu câu giao tiếp có sử dụng từ vựng chủ đề Shopping
Tổng hợp một số mẫu câu có sử dụng từ vựng chủ đề Shopping, tham khảo để giao tiếp hiệu quả với khách hàng hoặc khi bạn đi mua sắm nhé!
Đối tượng | Mẫu câu |
Dành cho nhân viên |
|
Dành cho khách hàng |
|
III. Phương pháp học từ vựng IELTS chủ đề Shopping được gợi ý từ chuyên gia
1. Học bằng cách liên kết từ vựng
Hãy học từ vựng bằng cách liên kết chúng lại với nhau, chứ đừng học rời rạc. Hãy thông qua 1 câu văn, 1 đoạn văn hay 1 câu chuyện để học từ vựng. Nhờ cách học này bạn có thể học nhiều từ cùng một lúc. Ngoài ra, chúng ta cũng dễ dàng nhận biết được nghĩa của từ mà thậm chí không cần học thuộc lòng.
Phương pháp còn giúp ta biết được chính xác cách người bản xứ dùng từ đó trong một ngữ cảnh cụ thể như nào. Bạn có thể ghi nhớ thêm cả những cấu trúc mới để áp dụng vào bài thi IELTS. Quả là một mũi tên trúng thật nhiều đích đúng không nào?
Một ví dụ cụ thể hơn, nếu bạn muốn học một danh sách khoảng 10 từ vựng. Bạn nên nhớ thay vì ghi nhớ từng từ hoặc thành từng nhóm. Hãy tích hợp chúng vào không gian nào đó trong trí nhớ của bạn. Bạn có thể chọn một nơi bạn ghé đến mà ngay cả lúc nhắm mắt lại bạn cũng có thể tưởng tượng ra một cách rất sống động.
Ví dụ bạn yêu thích Shopping, bạn muốn học được 10 từ vựng của chủ đề Shopping để áp dụng vào bài thi IELTS. Vậy thì hãy liên tưởng ngay đến những lần bạn thỏa sức mua sắm trong trung tâm thương mại. Vậy là bạn đã nắm chắc chủ đề Shopping để áp dụng vào bài thi IELTS rồi đó.
2. Học theo cách thụ động
Thông thường tất cả mọi người đều khuyên rằng hãy chủ động nhất có thể để học từ vựng. Nhưng ở đây PREP xin gợi ý một phương pháp học từ vựng theo các thụ động. Đó là bạn sẽ trau dồi vốn từ khi đọc một cuốn sách, một tờ báo hay nghe một bản nhạc. Khi bạn chú tâm vào các kỹ năng thụ động. Bản thân mỗi chúng ta sẽ thu nạp được một lượng từ vựng khổng lồ đó.
Khi bạn đọc hoặc nghe IELTS, Sẽ có rất nhiều từ và cấu trúc mới. Do đó, hãy tra cứu các từ mới khi chúng ta bắt gặp nó. Bạn vừa có thể tăng vốn từ, vừa cải thiện được kỹ năng IELTS Speaking và Writing. Điều quan trọng hơn cả, biết cách sử dụng các từ vựng đó như thế nào là vô cùng cần thiết. Bạn nên chú ý đến những từ nào thường đi cùng nhau và sự khác nhau của các dạng từ vựng là ra sao.
Một số tài liệu tham khảo để nâng cao phương pháp học theo cách thụ động:
- Các bản tin BBC: Bản tin BBC sẽ cung cấp một khối lượng chủ đề đồ sộ và đa dạng. Bên cạnh đó bạn sẽ tiếp thu được cách triển khai từ vựng dựa vào bản tin đó.
- The Economist: The Economist chứa đựng chính xác tất cả các từ vựng bạn sẽ gặp phải trong bài thi IELTS đấy.
- TED: Đây được coi là một website tuyệt vời. Website này chứa một khối lượng lớn video đa dạng kèm theo vô số chủ đề rộng lớn.
3. Chia từ vựng theo từng chủ đề riêng biệt để học
Khi bạn thực hiện chia các từ vựng thành các chủ đề gắn liền với những hình ảnh, kí hiệu hay màu sắc đặc trưng. Điều đó góp phần giúp bộ não rất nhiều trong việc ghi nhớ đấy.
Cùng PREP đi sâu hơn về phương pháp học này nhé. Và sau đó bạn nên thực hiện quá trình so sánh với các phương pháp học khác. Để xem liệu việc học từ vựng theo chủ đề có gì hay ho mà được nhiều người nhắc đến như vậy nhé. 2 ưu thế nổi trội sau khiến bạn tăng khả năng Anh ngữ đến bất ngờ đó :
- Đầu tiên, học từ vựng theo chủ đề giúp việc học từ vựng của chúng mình nhanh và đỡ nhàm chán hơn. Ví dụ như hôm nay bạn có thể học từ vựng IELTS chủ đề “Shopping” chẳng hạn. Nhưng hôm sau bạn lại có thể học từ vựng IELTS theo chủ đề “Work’ rồi đó. Điều này rất thoải mái đúng không nào?
- Thứ hai, theo cách này việc ôn lại từ vựng của bạn cũng sẽ được đơn giản hoá. Chẳng hạn, bạn đang học từ vựng IELTS chủ đề “Family” thì sẽ có các từ liên quan như: bargain, deal, cheap, expensive, loyalty card,… Khi đó bạn dễ dàng liên tưởng. Trong quá trình thi Writing hay Speaking, bạn đã dễ dàng “tuôn” ngay từ vựng đó ra đúng không nào.
Vậy giờ đây khi biết các phương pháp học từ vựng IELTS theo chủ đề siêu nhàn này đã giúp bạn hết sợ “núi” từ vựng đồ sộ rồi đúng không nào? Hãy học ngay từ vựng IELTS chủ đề Shopping được PREP tổng hợp bên trên bạn nhé.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!