Tìm kiếm bài viết học tập
“Bỏ túi” từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh
Với những ai có dự định làm việc, du học, du lịch tại Trung Quốc hay bất cứ quốc gia nào thì cần nắm được thủ tục, quy trình xuất nhập cảnh. Ở trong bài viết này, PREP sẽ bật mí danh sách các từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và những mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

I. Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn nâng cao và tích lũy vốn từ thông dụng giúp giao tiếp tốt hơn. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Các loại giấy tờ
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh - các loại hồ sơ, giấy tờ dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
护照 |
hùzhào |
Hộ chiếu |
2 |
外交护照 |
wài jiāo hù zhào |
Hộ chiếu ngoại giao |
3 |
官员护照 |
guānyuán hùzhào |
Hộ chiếu công chức |
4 |
公事护照 |
gōngshì hù zhào |
Hộ chiếu công vụ |
5 |
签证 |
qiānzhèng |
Visa, thị thực |
6 |
入境签证 |
rùjìng qiānzhèng |
Visa, thị thực nhập cảnh |
7 |
再入境签证 |
zài rùjìng qiānzhèng |
Visa tái nhập cảnh |
8 |
过境签证 |
guòjìng qiānzhèng |
Visa quá cảnh |
9 |
出境签证 |
chūjìng qiānzhèng |
Visa xuất cảnh |
10 |
海关申报单 |
hǎiguān shēnbào dān |
Tờ khai hải quan |
11 |
入境单 |
rùjìng dān |
Phiếu nhập cảnh |
12 |
体检表 |
tǐjiǎn biǎo |
Giấy kiểm tra sức khỏe |
13 |
健康证书 |
jiànkāng zhèngshū |
Giấy chứng nhận sức khỏe |

2. Thông tin cần điền trên giấy tờ
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh - các thông tin cần điền trên hồ sơ, giấy tờ mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
国籍 |
guójí |
Quốc tịch |
2 |
移民 |
yímín |
Di dân, di trú (mục đích xuất nhập cảnh) |
3 |
公务 |
gōngwù |
Công việc, công vụ (mục đích nhập cảnh) |
4 |
探亲 |
tànqīn |
Thăm thân nhân (mục đích nhập cảnh) |
5 |
性别 |
xìngbié |
Giới tính |
6 |
身份证号码 |
shēnfèn zhèng hàomǎ |
Căn cước công dân |
7 |
联络号码 |
liánluò hàomǎ |
Số liên lạc |
8 |
姓名 |
xìngmíng |
Họ và tên |
9 |
宗教 |
zōngjiào |
Tôn giáo |
10 |
出生日期 |
chūshēng rìqī |
Ngày sinh |
11 |
出生地点 |
chūshēng dìdiǎn |
Nơi sinh |
12 |
职业 |
zhíyè |
Nghề nghiệp |
13 |
预计入境日期 |
yùjì rùjìng rìqí |
Ngày dự kiến nhập cảnh |
14 |
永久地址 |
yǒngjiǔ dìzhǐ |
Địa chỉ thường trú |
15 |
入境事由 |
rùjìng shìyóu |
Lý do nhập cảnh |

3. Từ vựng chung
Ngoài các từ vựng xuất nhập cảnh tiếng Trung mà PREP cung cấp ở trên, bạn có thể bổ sung thêm một số từ vựng thông dụng khác có liên quan đến chủ đề này dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
出境 |
chūjìng |
Xuất cảnh, ra nước ngoài, xuất ngoại |
2 |
出国 |
chūguó |
Xuất ngoại, ra nước ngoài |
3 |
入境 |
rùjìng |
Nhập cảnh |
4 |
申报 |
shēnbào |
Khai báo, trình báo |
5 |
官员 |
guānyuán |
Nhân viên hải quan |
6 |
超过 |
chāoguò |
Vượt quá |
7 |
东西超出免税范围 |
rōngxi chāochū miǎnshuì fànwéi |
Đồ vượt quá phạm vi miễn thuế |
8 |
禁带的物品 |
jìn dài de wùpǐn |
Vật phẩm bị cấm |
9 |
消费税 |
xiāo fèi shuì |
Thuế tiêu thụ |
10 |
目的 |
mùdì |
Mục đích |
11 |
箱子 |
xiāngzi |
Vali |
12 |
行李 |
xínglǐ |
Hành lý |
13 |
海关 |
hǎiguān |
Hải quan |
14 |
手续 |
shǒuxù |
Thủ tục |
15 |
检查 |
jiǎnchá |
Kiểm tra |
16 |
打开/ 关上 |
dǎkāi/ guānshàng |
mở/đóng |
17 |
旅行 |
lǚxíng |
Du lịch |
18 |
飞机 |
fēijī |
Máy bay |
19 |
机票 |
jīpiào |
Vé máy bay |
20 |
秤 |
chèng |
Cái cân |
21 |
免税 |
miǎnshuì |
Miễn thuế |
22 |
上税 |
shàng shuì |
Nộp thuế |
23 |
规定 |
guīdìng |
Quy định |
24 |
托运 |
tuōyùn |
Ký gửi |
II. Mẫu câu, hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi xuất nhập cảnh
Hãy cùng PREP học ngay các mẫu câu và hội thoại giao tiếp xoay quanh các từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh dưới đây nhé!
1. Mẫu câu giao tiếp
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung để giao tiếp trong chủ đề xuất nhập cảnh:
STT |
Mẫu câu giao tiếp |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
你好,请问我需要办理入境手续吗? |
Nǐ hǎo, qǐngwèn wǒ xūyào bànlǐ rùjìng shǒuxù ma? |
Xin hỏi, tôi có cần phải làm thủ tục nhập cảnh không? |
2 |
我要办理旅游签证。 |
Wǒ yào bànlǐ lǚyóu qiānzhèng. |
Tôi muốn làm thủ tục xin visa du lịch. |
3 |
请让我看看入境申请表,可以吗? |
Nǐ ràng wǒ kàn kan rùjìng shēnqǐng biǎo, kěyǐ ma? |
Bạn cho tôi xem đơn xin nhập cảnh của bạn được không? |
4 |
你有几件行李? |
Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ? |
Bạn có bao nhiêu túi hành lý? |
5 |
我的护照有效期还有半年。 |
Wǒ de hùzhào yǒuxiào qī hái yǒu bàn nián. |
Hộ chiếu của tôi còn hiệu lực trong vòng nửa năm. |
6 |
请问,我需要接种疫苗吗? |
Qǐngwèn, wǒ xūyào jiēzhǒng yìmiáo ma? |
Xin hỏi, tôi cần tiêm vaccine không? |
7 |
请问,我需要填写健康申报表吗? |
Qǐngwèn, wǒ xūyào tiánxiě jiànkāng shēnbào biǎo ma? |
Cho hỏi tôi có cần điền vào tờ biểu mẫu khai báo sức khỏe không? |
8 |
这件物品可以免税。 |
Zhè jiàn wùpǐn kěyǐ miǎnshuì. |
Hàng này có được miễn thuế. |
9 |
请到那边办理上税手续。 |
Qǐng dào nà biān bànlǐ shàng shuì shǒuxù. |
Mời anh/chị sang bên kia làm thủ tục nộp thuế. |
10 |
你海关手续已检查好了。你能走了。 |
Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐ jiǎnchá hǎole. Nǐ néng zǒule. |
Thủ tục hải quan của bạn đã kiểm tra xong. Bạn có thể đi rồi. |

2. Hội thoại giao tiếp
Tham khảo mẫu hội thoại giao tiếp chủ đề xuất nhập cảnh bằng tiếng Trung mà PREP cung cấp dưới đây nhé!
- A: 请问,你离境去哪儿?/Qǐngwèn, nǐ lí jìng qù nǎr?/: Xin hỏi, bạn muốn xuất cảnh đi đâu?
- B. 我去北京,坐VN508飞机。/Wǒ qù Běijīng, zuò VN508 fēijī./: Tôi đi Bắc Kinh, đi máy bay số hiệu VN508.
- A: 你到第5门办一下出境手续。/Nǐ dào dì 5 mén bàn yīxià chūjìng shǒuxù./: Vậy bạn đến cửa số 5 làm thủ tục xuất cảnh nhé.
- B. 好的。/Hǎo de./: Được.
- A: 你有几件行李?/Nǐ yǒu jǐ jiàn xínglǐ?/: Bạn có mấy túi hành lý?
- B: 我有两件。每个人能托运几公斤行李?/Wǒ yǒu liǎng jiàn. Měi gèrén néng tuōyùn jǐ gōngjīn xínglǐ?/: Tôi có 2 túi. Mỗi người có thể được gửi bao nhiêu cân hành lý vậy?
- A:20公斤托运,7公斤随身行李。行李里面有什么东西?请你打开让我看看!/20 Gōngjīn tuōyùn, 7 gōngjīn suíshēn háng lǐ. Xínglǐ lǐmiàn yǒu shénme dōngxi? Qǐng nǐ dǎkāi ràng wǒ kàn kàn!/: 20kg ký gửi, 7kg hành lý xách tay. Vậy bên trong hành lý của bạn có những gì vậy? Mở ra cho tôi xem ạ.
- B: 我只有几件衣服、2双鞋和一些日常用品。/Wǒ zhǐyǒu jǐ jiàn yīfu, 2 shuāng xié hé yīxiē rìcháng yòngpǐn./: Tôi có vài bộ quần áo, 3 đôi giày và một số đồ dùng hàng ngày thôi.
- A: 你海关手续已经办好了。/Nǐ hǎiguān shǒuxù yǐjīng bàn hǎole./: Thủ tục hải quan của bạn đã xong rồi nhé!
Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh. Hy vọng, bài viết chia sẻ đã cung cấp những kiến thức hữu ích, giúp bạn học Hán ngữ trở nên tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.