Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng SAT Math Vocabulary theo dạng bài thi

Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố quan trọng giúp bạn đạt điểm cao trong bài thi SAT Math. Cùng PREP học SAT Math Vocabulary theo từng dạng bài trong đềi thi SAT giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.

SAT Math Vocabulary
SAT Math Vocabulary

I. Tổng hợp SAT Math Vocabulary theo dạng bài

Các từ vựng SAT Math sau đây sẽ được PREP chia theo từng dạng bài, giúp bạn dễ dàng theo dõi cũng như học từ vựng hơn.

1. Đại số (Algebra)

tu-vung-dai-so.jpg
Từ vựng Đại số

Trong phần Đại số (Algebra), thí sinh cần nắm vững các khái niệm và thuật ngữ cơ bản, liên quan đến biểu thức đại số, phương trình, bất phương trình và hệ phương trình. Các từ vựng liên quan đến Toán trong phần Đại số đó là:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

Variable

/ˈveəriəbl/ (BrE)

/ˈværiəbl/ (NAmE)

Biến số

In x+3=5x x is the variable.

Constant

/ˈkɒnstənt/ (BrE)

/ˈkɑːnstənt/ (NAmE)

Hằng số

In y=2x+4y, 4 is the constant.

Equation 

/ɪˈkweɪʒn/

Phương trình

​​An equation states that two expressions are equal, such as a+b=c

Inequality 

/ˌɪnɪˈkwɒləti/ (BrE)

/ˌɪnɪˈkwɑːləti/ (NAmE)

Bất phương trình

x>5 is an example of an inequality.

Expression 

/ɪkˈspreʃn/

Biểu thức

3x+2 is an expression without an equality sign.

Coefficient 

/ˌkəʊɪˈfɪʃnt/

Hệ số

In 5x, 5 is the coefficient.

Root/Solution

/ruːt/

/səˈluːʃn/

Nghiệm

The root of x−2=0 is x=2.

Linear 

/ˈlɪniə(r)/

Tuyến tính

A linear graph is a straight line.

Linear Equation

/ˈlɪniə(r) ɪˈkweɪʒn/

Phương trình tuyến tính

y=mx+b is a linear equation.

Greatest Common Factor (GCF)

/ɡreɪtɪst ˈkɒmən ˈfæktə(r)/

Ước chung lớn nhất

The GCF of 8 and 12 is 4.

Least Common Multiple (LCM)

/liːst ˈkɒmən ˈmʌltɪpl/

Bội chung nhỏ nhất

Least Common Multiple (LCM): The LCM of 4 and 6 is 12.

Element

/ˈelɪmənt/

Phần tử

2 is an element of the set {1, 2, 3}.

Divisibility

/dɪˌvɪzəˈbɪləti/

Tính chia hết

10 has divisibility by 5.

Slope

/sloʊp/

Hệ số góc

The slope of a line shows its steepness or direction.

Function

/ˈfʌŋkʃən/

Hàm số

A function relates each input to exactly one output.

Natural numbers 

/ˈnætʃərəl ˈnʌmbərz/

Số tự nhiên 

Natural numbers start from 1 and increase.

Whole numbers 

/hoʊl ˈnʌmbərz/

Số tự nhiên không âm

Whole numbers include 0 and all natural numbers.

Integers 

/ˈɪntɪdʒərz/

Số nguyên

Integers include positive and negative whole numbers.

Even numbers

/ˈiːvən ˈnʌmbərz/

Số chẵn 

Even numbers can be divided by 2 without a remainder.

Odd numbers

/ɑːd ˈnʌmbərz/

Số lẻ

Odd numbers leave a remainder when divided by 2.

Prime numbers

/praɪm ˈnʌmbərz/

Số nguyên tố

Prime numbers have only two factors: 1 and itself.

Positive numbers

/ˈpɑːzɪtɪv ˈnʌmbərz/

Số dương

Positive numbers are greater than 0.

Negative numbers

/ˈnɛɡətɪv ˈnʌmbərz/

Số âm

Negative numbers are less than 0.

Commutative Property

/kəˈmjuːtətɪv ˈprɑːpərti/

Tính giao hoán

In addition, a+b=b+a shows the commutative property.

Associative Property

/əˈsoʊʃiˌeɪtɪv ˈprɑːpərti/

Tính kết hợp

In multiplication, (a×b)×c=a×(b×c) shows the associative property.

Distributive Property

/dɪˈstrɪbjətɪv ˈprɑːpərti/

Tính phân phối

a(b+c)=ab+ac is an example of the distributive property.

Inverse Property

/ˈɪnvɜːrs ˈprɑːpərti/

Tính nghịch đảo

​​Adding the opposite, x+(−x)=0 demonstrates the inverse property.

Addition

/əˈdɪʃən/

Phép cộng

Addition combines two or more values into a sum.

Sum

/sʌm/

Tổng

The sum of 3 and 4 is 7.

Subtraction

/səbˈtrækʃən/

Phép trừ

Subtraction finds the difference between two values.

Subtrahend

/ˈsʌbtrəhɛnd/

Số bị trừ

In 8−3=58 - 3 = 58−3=5, 3 is the subtrahend.

Minuend

/ˈmɪnjuˌɛnd/

Số trừ

In 8−3=58 - 3 = 58−3=5, 8 is the minuend.

Difference

/ˈdɪfərəns/ (BrE)

 /ˈdɪfrəns/ (NAmE)

Hiệu

The difference between 8 and 3 is 5.

Multiplication

/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/

Phép nhân

Multiplication combines repeated addition.

Factor 

/ˈfæktə(r)/

Thừa số

In 6=2×3, 2 and 3 are factors.

Product

/ˈprɑːdʌkt/

Tích

The product of 2 and 3 is 6.

Division

/dɪˈvɪʒən/

Phép chia

Division splits a number into equal parts.

Dividend

/ˈdɪvɪˌdɛnd/

Số bị chia

In 10/2=5, 10 is the dividend.

Divisor

/dɪˈvaɪzər/

Số chia

In 10/2=5, 2 is the divisor.

Quotient

/ˈkwoʊʃənt/

Thương số

The quotient of 10/2 is 5.

2. Toán nâng cao (Advanced Math)

tu-vung-toan-nang-cao.jpg
Từ vựng Toán nâng cao

Advanced Math trong SAT tập trung vào các khái niệm toán học nâng cao, đặc biệt là những chủ đề liên quan đến hàm số, đa thức, phương trình bậc hai, số mũ và logarit, cùng với các hệ phương trình. Các từ vựng SAT chủ đề này đó là:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

Degree

/dɪˈɡriː/

Bậc của đa thức

The degree of a polynomial determines the highest power of its variable.

Identity

/aɪˈdɛntɪti/ (BrE)

/aɪˈdɛntəti/ (NAmE)

Đẳng thức đại số

The identity is always true regardless of the values of the variables.

Difference of Squares

/ˈdɪfərəns əv ˈskwɛrz/

Hiệu hai bình phương

Difference of Squares: The difference of squares can be expressed as the product of two binomials.

Quadratic

/kwɒˈdrætɪk/

Bậc hai

A quadratic function forms a parabola when graphed.

Quadratic Equation

/kwɒˈdrætɪk ɪˈkweɪʒən/

Phương trình bậc 2

A quadratic equation has a variable squared as its highest degree.

Vertex

/ˈvɜːrtɛks/

Đỉnh của đồ thị phương trình bậc hai

The vertex is the turning point of a parabola.

System of Equations

/ˈsɪstəm əv ɪˈkweɪʒənz/

Hệ phương trình

A system of equations involves finding values that satisfy multiple equations.

Polynomial

/ˌpɒliˈnoʊmiəl/ (BrE)

/ˌpɑːliˈnoʊmiəl/ (NAmE)

Đa thức

A polynomial can have one or more terms with variables and coefficients.

Factorization

/ˌfæktəraɪˈzeɪʃən/

Phân tích đa thức thành nhân tử

Factorization simplifies an expression into its basic components.

Prime Factorization

/praɪm ˌfæktəraɪˈzeɪʃən/

Phân tích thừa số nguyên tố

Prime factorization breaks a number into its smallest prime components.

Absolute Value

/ˈæbsəluːt ˈvæljuː/

Giá trị tuyệt đối

The absolute value of a number is always non-negative.

Parabola

/pəˈræbələ/

Parabol

A parabola is the shape created by a quadratic function.

Circle

/ˈsɜːrkl/

Đường tròn

A circle is a set of points equidistant from a center point.

Hyperbola

/haɪˈpɜːrbələ/

Hyperbol

A hyperbola has two branches that mirror each other.

Ellipse

/ɪˈlɪps/

Elip

An ellipse has two focal points that determine its shape.

Perfect square numbers

/ˈpɜːrfɪkt ˈskwɛr ˈnʌmbərz/

Số chính phương

Perfect square numbers are the result of squaring integers.

Complex numbers

/ˈkɒmplɛks ˈnʌmbərz/

Số phức

A complex number includes both a real and an imaginary part.

Power

/ˈpaʊər/

Luỹ thừa

A power represents repeated multiplication of the base.

Exponent

/ɪkˈspoʊnənt/

Số mũ

The exponent shows how many times to multiply the base by itself.

Base

/beɪs/

Cơ số

The base is the number being raised to a power.

Radical

/ˈrædɪkəl/

Dấu căn

A radical represents the root of a number or expression.

Square root

/ˈskwɛr ˈruːt/

Căn bậc 2

A square root gives a value that, when squared, results in the original number.

Radicand

/ˈrædɪˌkænd/

Biểu thức dưới dấu căn

The radicand is the value inside the radical symbol.

Cube root

/kjuːb ˈruːt/

Căn bậc 3

The cube root gives a value that, when cubed, equals the original number.

Fourth root

/fɔːrθ ˈruːt/

Căn bậc 4

The fourth root gives a value that, when raised to the fourth power, equals the original number.

Simplification of Rational Expressions

/ˌsɪmplɪfɪˈkeɪʃən əv ˈræʃənəl ɪkˈsprɛʃənz/

Rút gọn biểu thức hữu tỉ

Simplification reduces a fraction to its simplest form.

Rational numbers 

/ˈræʃənəl ˈnʌmbərz/

Số hữu tỉ 

Rational numbers can be expressed as a fraction of two integers.

Irrational numbers

/ɪˈræʃənəl ˈnʌmbərz/

Số vô tỉ

Irrational numbers cannot be expressed as a simple fraction.

3. Giải quyết vấn đề và Phân tích dữ liệu (Problem-Solving and Data Analysis)

tu-vung-problem-solving and-data-analysis.jpg
Từ vựng Problem-Solving and Data Analysis

Problem-Solving and Data Analysis (Giải quyết vấn đề và Phân tích dữ liệu) tập trung vào các kỹ năng cần thiết để phân tích và giải quyết các vấn đề thực tế liên quan đến dữ liệu, tỷ lệ, xác suất, và các phương pháp thống kê. Phần này yêu cầu thí sinh phải có khả năng đọc hiểu, xử lý và phân tích thông tin dựa trên biểu đồ, bảng số liệu, và các công thức toán học.

Các từ vựng SAT của Problem-Solving and Data Analysis bạn cần nắm vững đó là:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

Ratio

/ˈreɪʃiˌoʊ/

Tỷ số giữa hai số hoặc đại lượng

The ratio of boys to girls in the class is 3:2.

Proportion

/prəˈpɔːrʃən/

Tỉ lệ giữa hai tỉ số bằng nhau

The recipe uses a proportion of 2 cups of flour to 1 cup of sugar.

Percentage

/pərˈsɛntɪdʒ/

Phần trăm

He scored 80% on the math test.

Percentage Change

/pərˈsɛntɪdʒ tʃeɪndʒ/

Tính phần trăm thay đổi giữa hai giá trị

The percentage change in sales this month was an increase of 10%.

Rate

/reɪt/

Tốc độ hoặc tỷ lệ giữa hai đại lượng có đơn vị khác nhau

The car travels at a rate of 60 miles per hour.

Unit Rate

/ˈjuːnɪt reɪt/

Tỷ lệ so sánh một đại lượng với 1 đơn vị của một đại lượng khác, trong đó mẫu số là 1, ví dụ km/h, lít/phút.

The unit rate of apples is $2 per pound.

Direct Proportion

/dɪˈrɛkt prəˈpɔːrʃən/

Quan hệ tỉ lệ thuận

Speed and distance have a direct proportion; as one increases, so does the other.

Inverse Proportion

/ˈɪnvɜːrs prəˈpɔːrʃən/

Quan hệ tỉ lệ nghịch

Work speed and time are in inverse proportion; the faster you work, the less time it takes.

Table

/ˈteɪbəl/

Bảng

The table shows the population growth over five years.

Graph

/ɡræf/ hoặc /ɡrɑːf/

Biểu đồ

The graph displays temperature changes throughout the day.

Scatter Plots

/ˈskætər ˈplɑːts/

Biểu đồ phân tán sử dụng các điểm để biểu diễn mối quan hệ giữa hai tập dữ liệu

The scatter plot reveals a positive correlation between study time and test scores.

Trend

/trɛnd/

Xu hướng

The trend shows an increase in online shopping during holidays.

Mean 

/miːn/

Giá trị trung bình

The mean of the test scores is 75.

Median

/ˈmiːdiən/

Trung vị

The median of the data set is 50.

Mode

/moʊd/

Số xuất hiện nhiều nhất

The mode of the survey results is "Yes."

Range 

/reɪndʒ/

Khoảng

The range of temperatures this week is 20 degrees.

Probability 

/ˌprɒbəˈbɪləti/ hoặc /ˌprɑːbəˈbɪləti/

Xác suất

The probability of rolling a 6 on a die is 1/6.

Data Set 

/ˈdeɪtə sɛt/ hoặc /ˈdætə sɛt/

Tập dữ liệu

The data set includes the ages of all students in the class.

Standard Deviation 

/ˈstændərd ˌdiːviˈeɪʃən/

Độ lệch chuẩn

A smaller standard deviation indicates that the data points are closer to the mean.

Histogram 

/ˈhɪstəˌɡræm/

Biểu đồ cột

The histogram shows the distribution of student grades.

Quartile 

/ˈkwɔːrtaɪl/

Tứ phân vị

The first quartile represents the lowest 25% of the data.

Independent Events

/ˌɪndɪˈpɛndənt ɪˈvɛnts/

Sự kiện độc lập

Tossing a coin and rolling a die are independent events.

Dependent Events

/dɪˈpɛndənt ɪˈvɛnts/

Sự kiện phụ thuộc

Picking a card and not replacing it makes the next draw a dependent event.

Estimation

/ˌɛstɪˈmeɪʃən/

Phương pháp ước lượng giá trị của dữ liệu dựa trên số liệu có sẵn

The estimation for the project cost is around $10,000.

Approximation

/əˌprɒksɪˈmeɪʃən/ hoặc /əˌprɑːksɪˈmeɪʃən/

Xấp xỉ một giá trị gần đúng

The approximation of pi is 3.14.

4. Hình học và Lượng giác (Geometry and Trigonometry)

tu-vung-hinh-hoc-va-luong-giac.jpg
Hình học và Lượng giác

Phần Hình học và Lượng giác (Geometry and Trigonometry) bao gồm các khái niệm cơ bản và nâng cao về hình học, hình học tọa độ, cũng như các khái niệm cơ bản về lượng giác. SAT Math Vocabulary liên quan đến phần này đó là:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

Line

/laɪn/

Đường thẳng

The x-axis is a horizontal line on the graph

Line Segment

/laɪn ˈsɛɡmənt/

Đoạn thẳng

The line segment connecting points A and B is 5 cm long.

Ray

/reɪ/

Tia

A ray of light entered through the window.

Angle

/ˈæŋɡəl/

Góc

The corner of the square forms a 90° angle.

Parallel Lines

/ˈpærəˌlɛl ˈlaɪnz/

Đường thẳng song song

The two train tracks are perfectly parallel.

Perpendicular Lines

/ˌpɜːrpənˈdɪkjələr ˈlaɪnz/

Đường thẳng vuông góc

The flagpole is perpendicular to the ground.

Area

/ˈɛriə/ hoặc /ˈeɪriə/

Diện tích

The area of the garden is 50 square meters.

Volume

/ˈvɑːljuːm/ hoặc /ˈvɒljuːm/

Thể tích

The water bottle holds a volume of 1 liter.

Acute Angle

/əˈkjuːt ˈæŋɡəl/

Góc nhọn (góc nhỏ hơn 90°)

The clock hands formed an acute angle at 10:10.

Right Angle

/raɪt ˈæŋɡəl/

Góc vuông

The book's edges meet at right angles.

Obtuse Angle

/əbˈtjuːs ˈæŋɡəl/ hoặc /əbˈtuːs ˈæŋɡəl/

Góc tù (góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°)

The kite string created an obtuse angle with the ground.

Supplementary Angles

/ˌsʌpləˈmɛntəri ˈæŋɡəlz/

Hai góc bù nhau (tổng bằng 180°)

The two angles on the straight line are supplementary.

Complementary Angles

/ˌkɒmplɪˈmɛntəri ˈæŋɡəlz/

Hai góc phụ nhau (tổng bằng 90°)

The angles in the corner of the frame add up to 90°.

Vertical Angles

/ˈvɜːrtɪkəl ˈæŋɡəlz/

Góc đối đỉnh (hai góc bằng nhau khi hai đường thẳng cắt nhau)

The scissors form two vertical angles when opened.

Triangle

/ˈtraɪæŋɡəl/

Tam giác

The yield sign is shaped like a triangle.

Equilateral Triangle

/ˌiːkwɪˈlætərəl ˈtraɪæŋɡəl/ hoặc /ˌɛkwɪˈlætərəl ˈtraɪæŋɡəl/

Tam giác đều

The three sides of the traffic cone are equal.

Isosceles Triangle

/aɪˈsɒsəliːz ˈtraɪæŋɡəl/

Tam giác cân

The two legs of the ladder form an isosceles triangle.

Scalene Triangle

/ˈskeɪliːn ˈtraɪæŋɡəl/

Tam giác thường

The hiking trail map showed a scalene triangle path.

Right Triangle

/raɪt ˈtraɪæŋɡəl/

Tam giác vuông

The carpenter used a right triangle to measure corners.

Hypotenuse

/haɪˈpɒtənˌjuːs/ hoặc /haɪˈpɑːtənˌjuːs/

Cạnh huyền

The hypotenuse of the ladder reached the roof.

Pythagorean Theorem

/ˌpaɪˌθæɡəˈriːən ˈθɪrəm/

Định lý Pythagore

A 3-4-5 triangle satisfies the Pythagorean theorem.

Angle Sum Property

/ˈæŋɡəl ˈsʌm ˈprɑːpərti/

Tổng các góc trong một tam giác bằng 180

The angles of the triangular flag sum up to 180°.

Area of a Triangle

/ˈɛriə əv ə ˈtraɪæŋɡəl/

Diện tích tam giác

The triangular garden bed has an area of 20 square meters.

Circle

/ˈsɜːrkl/

Đường tròn

The full moon looks like a glowing circle.

Radius

/ˈreɪdiəs/

Bán kính

The radius of the clock face is 15 cm.

Diameter

/daɪˈæmɪtər/

Đường kính

The diameter of the circular table is 1.5 meters.

Circumference

/sərˈkʌmfərəns/ hoặc /sɜːˈkʌmfərəns/

Chu vi đường tròn

The circumference of the running track is 400 meters

Arc

/ɑːrk/

Cung tròn (một phần của chu vi)

The rainbow formed a perfect arc in the sky.

Sector

/ˈsɛktər/

Phần hình quạt (khu vực được bao bởi hai bán kính và cung tròn)

One sector of the pizza was missing.

Central Angle

/ˈsɛntrəl ˈæŋɡəl/

Góc ở tâm (được tạo bởi hai bán kính)

The central angle of the pie chart represents 25%.

Tangent

/ˈtændʒənt/

Tiếp tuyến (một đường thẳng chạm vào đường tròn tại một điểm duy nhất).

The line is tangent to the circle at one point.

Chord

/kɔːrd/

Dây cung (đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn)

A chord divides the circle into two segments.

Area of a Circle

/ˈɛriə əv ə ˈsɜːrkl/

Diện tích đường tròn

The area of the circular pond is πr².

Polygon

/ˈpɒlɪˌɡɒn/ hoặc /ˈpɑːlɪˌɡɑːn/

Đa giác (hình học có nhiều cạnh)

The classroom wall was decorated with various polygons.

Quadrilateral

/ˌkwɒdrɪˈlætərəl/

Tứ giác (đa giác có 4 cạnh)

The chessboard consists of black and white quadrilaterals.

Rectangle

/ˈrɛkˌtæŋɡəl/

Hình chữ nhật

The painting is framed in a rectangle.

Square

/skwɛr/

Hình vuông

Each square on the chessboard is equal in size.

Parallelogram

/ˌpærəˈlɛləˌɡræm/

Hình bình hành (các cạnh đối song song)

The tablecloth has a parallelogram pattern.

Trapezoid (US)/Trapezium (UK)

/ˈtræpɪˌzɔɪd/ (US) hoặc /trəˈpiːziəm/ (UK)

Hình thang (có một cặp cạnh song song)

The parking lot is designed like a trapezoid.

Regular Polygon

/ˈrɛɡjələr ˈpɒlɪˌɡɒn/

Đa giác đều (tất cả các cạnh và góc bằng nhau).

The stop sign is an example of a regular octagon.

Interior Angle Sum

/ɪnˈtɪriər ˈæŋɡəl ˈsʌm/

Tổng các góc trong của đa giác

The interior angles of a pentagon sum up to 540°.

Solid

/ˈsɒlɪd/

Hình khối

A cube is a three-dimensional solid with six equal square faces.

Volume of a Rectangular Prism

/ˈvɑːljuːm əv ə rɛkˈtæŋɡjələr ˈprɪzəm/

Thể tích khối hộp chữ nhật 

The volume of a rectangular prism is calculated by multiplying the length, width, and height.

Volume of a Cylinder

/ˈvɑːljuːm əv ə ˈsɪlɪndər/

Thể tích hình trụ

The volume of a cylinder is important in determining how much liquid a tank can hold.

Surface Area

/ˈsɜːrfɪs ˈɛriə/

Diện tích bề mặt của một hình khối

Architects consider the surface area of walls when planning how much paint to buy.

Coordinate Geometry

/kəˈɔːrdənɪt dʒiˈɒmɪtri/

Hình học tọa độ

In coordinate geometry, the slope of a line can be calculated using two points on the plane.

Coordinate Plane

/kəˈɔːrdənɪt pleɪn/

Mặt phẳng tọa độ với hai trục

​​The coordinate plane consists of an x-axis and a y-axis that intersect at the origin.

Midpoint

/ˈmɪdˌpɔɪnt/

Trung điểm của đoạn thẳng

The midpoint of a segment connecting points (2, 4) and (6, 8) is (4,6)(4, 6)(4,6).

Distance Formula

/ˈdɪstəns ˈfɔːrmjələ/

Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm trong mặt phẳng tọa độ

The distance formula is used to calculate the distance between two points in a plane.

Equation of a Line

/ɪˈkweɪʒən əv ə laɪn/

Phương trình đường thẳng

Trigonometry involves studying the relationships between the angles and sides of triangles.

Trigonometry

/ˌtrɪɡəˈnɒmətri/

Lượng giác

Engineers use trigonometry to calculate the height of buildings and the distance between objects.

Sine (sin)

/saɪn/

Tỷ số giữa đối và huyền trong tam giác vuông

The sine of a 30° angle is 1/2

Cosine (cos)

/ˈkoʊˌsaɪn/

Tỷ số giữa kề và huyền trong tam giác vuông

The cosine of a 60° angle is 1/2

Tangent (tan)

/ˈtændʒənt/

Tỷ số giữa đối và kề trong tam giác vuông

The tangent of a 45° angle is 1.

Pythagorean Identity

/ˌpaɪˌθæɡəˈriːən aɪˈdɛntɪti/

Đẳng thức lượng giác 

The Pythagorean identity is a fundamental concept in trigonometry that helps solve problems involving angles and triangles. 

Special Right Triangles

/ˈspɛʃəl raɪt ˈtraɪæŋɡəlz/

Tam giác vuông đặc biệt

In a special right triangle (30°-60°-90°), the hypotenuse is twice the shorter leg.

Unit Circle

/ˈjuːnɪt ˈsɜːrkl/

Đường tròn đơn vị, bán kính 1

The unit circle is a circle with a radius of 1 centered at the origin.

Perpendicular

/ˌpɜːrpənˈdɪkjələr/

Vuông góc

Two lines are perpendicular if their slopes are negative reciprocals.

Parallel 

/ˈpærəˌlɛl/

Song song

Two lines are parallel if they have the same slope.

Radius 

/ˈreɪdiəs/

Bán kính

The radius of a circle is half the length of its diameter.

Diameter 

/daɪˈæmɪtər/

Đường kính

The diameter of a circle is twice the length of its radius.

II. Cách học từ vựng SAT Math hiệu quả

Để học từ vựng SAT Math một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Hiểu rõ các thuật ngữ: SAT Math sử dụng nhiều thuật ngữ toán học, do đó, hãy đảm bảo bạn hiểu ý nghĩa của từng thuật ngữ trước khi ghi nhớ chúng.

  • Ghi chép từ vựng:

    • Sử dụng sổ ghi chú hoặc ứng dụng ghi chú để lưu lại các từ vựng mới cùng với định nghĩa và ví dụ (khi học hoặc khi làm bài tập). Bạn có thể phân loại chúng theo chủ đề như số học, hình học, đại số,... để dễ dàng ghi nhớ hơn.

    • Ví dụ: Khi làm bài tập chủ đề Đại số, bạn gặp từ vựng Variable và không biết nghĩa của nó thì hãy ghi nó vào sổ tay từ vựng ở mục Algebra kèm nghĩa (biến số) và ví dụ (In the equation y=3x+2, x and y are variables - trong phương trình y=3x+2, x và y là các biến số.)

  • Luyện tập qua bài tập: Sử dụng bài tập là cách tốt nhất để ghi nhớ những từ vựng SAT Math. Điều này giúp bạn hiểu sâu hơn và nhớ lâu hơn. Bạn có thể tải về các bài tập SAT Math từ chính College Board, hoặc từ sách The Official SAT Study Guide để vừa có thể học từ vựng cũng như luyện tập các dạng bài thi Toán.

Link Download SAT Math Practice từ College Board

Link bài tập Toán từ sách The Official SAT Study Guide

Link luyện tập Digital SAT Math tại Crack SAT

Trên đây, PREP đã chia sẻ cho bạn SAT Math Vocabulary theo từng chủ đề hay gặp trong phần thi này cùng cách ghi nhớ từ vựng. Hy vọng những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn bước đầu làm chủ kỳ thi này!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự