Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng SAT Math Vocabulary theo dạng bài thi
Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố quan trọng giúp bạn đạt điểm cao trong bài thi SAT Math. Cùng PREP học SAT Math Vocabulary theo từng dạng bài trong đềi thi SAT giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.
I. Tổng hợp SAT Math Vocabulary theo dạng bài
Các từ vựng SAT Math sau đây sẽ được PREP chia theo từng dạng bài, giúp bạn dễ dàng theo dõi cũng như học từ vựng hơn.
1. Đại số (Algebra)
Trong phần Đại số (Algebra), thí sinh cần nắm vững các khái niệm và thuật ngữ cơ bản, liên quan đến biểu thức đại số, phương trình, bất phương trình và hệ phương trình. Các từ vựng liên quan đến Toán trong phần Đại số đó là:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
Variable |
/ˈveəriəbl/ (BrE) /ˈværiəbl/ (NAmE) |
Biến số |
In x+3=5x x is the variable. |
Constant |
/ˈkɒnstənt/ (BrE) /ˈkɑːnstənt/ (NAmE) |
Hằng số |
In y=2x+4y, 4 is the constant. |
Equation |
/ɪˈkweɪʒn/ |
Phương trình |
An equation states that two expressions are equal, such as a+b=c |
Inequality |
/ˌɪnɪˈkwɒləti/ (BrE) /ˌɪnɪˈkwɑːləti/ (NAmE) |
Bất phương trình |
x>5 is an example of an inequality. |
Expression |
/ɪkˈspreʃn/ |
Biểu thức |
3x+2 is an expression without an equality sign. |
Coefficient |
/ˌkəʊɪˈfɪʃnt/ |
Hệ số |
In 5x, 5 is the coefficient. |
Root/Solution |
/ruːt/ /səˈluːʃn/ |
Nghiệm |
The root of x−2=0 is x=2. |
Linear |
/ˈlɪniə(r)/ |
Tuyến tính |
A linear graph is a straight line. |
Linear Equation |
/ˈlɪniə(r) ɪˈkweɪʒn/ |
Phương trình tuyến tính |
y=mx+b is a linear equation. |
Greatest Common Factor (GCF) |
/ɡreɪtɪst ˈkɒmən ˈfæktə(r)/ |
Ước chung lớn nhất |
The GCF of 8 and 12 is 4. |
Least Common Multiple (LCM) |
/liːst ˈkɒmən ˈmʌltɪpl/ |
Bội chung nhỏ nhất |
Least Common Multiple (LCM): The LCM of 4 and 6 is 12. |
Element |
/ˈelɪmənt/ |
Phần tử |
2 is an element of the set {1, 2, 3}. |
Divisibility |
/dɪˌvɪzəˈbɪləti/ |
Tính chia hết |
10 has divisibility by 5. |
Slope |
/sloʊp/ |
Hệ số góc |
The slope of a line shows its steepness or direction. |
Function |
/ˈfʌŋkʃən/ |
Hàm số |
A function relates each input to exactly one output. |
Natural numbers |
/ˈnætʃərəl ˈnʌmbərz/ |
Số tự nhiên |
Natural numbers start from 1 and increase. |
Whole numbers |
/hoʊl ˈnʌmbərz/ |
Số tự nhiên không âm |
Whole numbers include 0 and all natural numbers. |
Integers |
/ˈɪntɪdʒərz/ |
Số nguyên |
Integers include positive and negative whole numbers. |
Even numbers |
/ˈiːvən ˈnʌmbərz/ |
Số chẵn |
Even numbers can be divided by 2 without a remainder. |
Odd numbers |
/ɑːd ˈnʌmbərz/ |
Số lẻ |
Odd numbers leave a remainder when divided by 2. |
Prime numbers |
/praɪm ˈnʌmbərz/ |
Số nguyên tố |
Prime numbers have only two factors: 1 and itself. |
Positive numbers |
/ˈpɑːzɪtɪv ˈnʌmbərz/ |
Số dương |
Positive numbers are greater than 0. |
Negative numbers |
/ˈnɛɡətɪv ˈnʌmbərz/ |
Số âm |
Negative numbers are less than 0. |
Commutative Property |
/kəˈmjuːtətɪv ˈprɑːpərti/ |
Tính giao hoán |
In addition, a+b=b+a shows the commutative property. |
Associative Property |
/əˈsoʊʃiˌeɪtɪv ˈprɑːpərti/ |
Tính kết hợp |
In multiplication, (a×b)×c=a×(b×c) shows the associative property. |
Distributive Property |
/dɪˈstrɪbjətɪv ˈprɑːpərti/ |
Tính phân phối |
a(b+c)=ab+ac is an example of the distributive property. |
Inverse Property |
/ˈɪnvɜːrs ˈprɑːpərti/ |
Tính nghịch đảo |
Adding the opposite, x+(−x)=0 demonstrates the inverse property. |
Addition |
/əˈdɪʃən/ |
Phép cộng |
Addition combines two or more values into a sum. |
Sum |
/sʌm/ |
Tổng |
The sum of 3 and 4 is 7. |
Subtraction |
/səbˈtrækʃən/ |
Phép trừ |
Subtraction finds the difference between two values. |
Subtrahend |
/ˈsʌbtrəhɛnd/ |
Số bị trừ |
In 8−3=58 - 3 = 58−3=5, 3 is the subtrahend. |
Minuend |
/ˈmɪnjuˌɛnd/ |
Số trừ |
In 8−3=58 - 3 = 58−3=5, 8 is the minuend. |
Difference |
/ˈdɪfərəns/ (BrE) /ˈdɪfrəns/ (NAmE) |
Hiệu |
The difference between 8 and 3 is 5. |
Multiplication |
/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/ |
Phép nhân |
Multiplication combines repeated addition. |
Factor |
/ˈfæktə(r)/ |
Thừa số |
In 6=2×3, 2 and 3 are factors. |
Product |
/ˈprɑːdʌkt/ |
Tích |
The product of 2 and 3 is 6. |
Division |
/dɪˈvɪʒən/ |
Phép chia |
Division splits a number into equal parts. |
Dividend |
/ˈdɪvɪˌdɛnd/ |
Số bị chia |
In 10/2=5, 10 is the dividend. |
Divisor |
/dɪˈvaɪzər/ |
Số chia |
In 10/2=5, 2 is the divisor. |
Quotient |
/ˈkwoʊʃənt/ |
Thương số |
The quotient of 10/2 is 5. |
2. Toán nâng cao (Advanced Math)
Advanced Math trong SAT tập trung vào các khái niệm toán học nâng cao, đặc biệt là những chủ đề liên quan đến hàm số, đa thức, phương trình bậc hai, số mũ và logarit, cùng với các hệ phương trình. Các từ vựng SAT chủ đề này đó là:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
Degree |
/dɪˈɡriː/ |
Bậc của đa thức |
The degree of a polynomial determines the highest power of its variable. |
Identity |
/aɪˈdɛntɪti/ (BrE) /aɪˈdɛntəti/ (NAmE) |
Đẳng thức đại số |
The identity is always true regardless of the values of the variables. |
Difference of Squares |
/ˈdɪfərəns əv ˈskwɛrz/ |
Hiệu hai bình phương |
Difference of Squares: The difference of squares can be expressed as the product of two binomials. |
Quadratic |
/kwɒˈdrætɪk/ |
Bậc hai |
A quadratic function forms a parabola when graphed. |
Quadratic Equation |
/kwɒˈdrætɪk ɪˈkweɪʒən/ |
Phương trình bậc 2 |
A quadratic equation has a variable squared as its highest degree. |
Vertex |
/ˈvɜːrtɛks/ |
Đỉnh của đồ thị phương trình bậc hai |
The vertex is the turning point of a parabola. |
System of Equations |
/ˈsɪstəm əv ɪˈkweɪʒənz/ |
Hệ phương trình |
A system of equations involves finding values that satisfy multiple equations. |
Polynomial |
/ˌpɒliˈnoʊmiəl/ (BrE) /ˌpɑːliˈnoʊmiəl/ (NAmE) |
Đa thức |
A polynomial can have one or more terms with variables and coefficients. |
Factorization |
/ˌfæktəraɪˈzeɪʃən/ |
Phân tích đa thức thành nhân tử |
Factorization simplifies an expression into its basic components. |
Prime Factorization |
/praɪm ˌfæktəraɪˈzeɪʃən/ |
Phân tích thừa số nguyên tố |
Prime factorization breaks a number into its smallest prime components. |
Absolute Value |
/ˈæbsəluːt ˈvæljuː/ |
Giá trị tuyệt đối |
The absolute value of a number is always non-negative. |
Parabola |
/pəˈræbələ/ |
Parabol |
A parabola is the shape created by a quadratic function. |
Circle |
/ˈsɜːrkl/ |
Đường tròn |
A circle is a set of points equidistant from a center point. |
Hyperbola |
/haɪˈpɜːrbələ/ |
Hyperbol |
A hyperbola has two branches that mirror each other. |
Ellipse |
/ɪˈlɪps/ |
Elip |
An ellipse has two focal points that determine its shape. |
Perfect square numbers |
/ˈpɜːrfɪkt ˈskwɛr ˈnʌmbərz/ |
Số chính phương |
Perfect square numbers are the result of squaring integers. |
Complex numbers |
/ˈkɒmplɛks ˈnʌmbərz/ |
Số phức |
A complex number includes both a real and an imaginary part. |
Power |
/ˈpaʊər/ |
Luỹ thừa |
A power represents repeated multiplication of the base. |
Exponent |
/ɪkˈspoʊnənt/ |
Số mũ |
The exponent shows how many times to multiply the base by itself. |
Base |
/beɪs/ |
Cơ số |
The base is the number being raised to a power. |
Radical |
/ˈrædɪkəl/ |
Dấu căn |
A radical represents the root of a number or expression. |
Square root |
/ˈskwɛr ˈruːt/ |
Căn bậc 2 |
A square root gives a value that, when squared, results in the original number. |
Radicand |
/ˈrædɪˌkænd/ |
Biểu thức dưới dấu căn |
The radicand is the value inside the radical symbol. |
Cube root |
/kjuːb ˈruːt/ |
Căn bậc 3 |
The cube root gives a value that, when cubed, equals the original number. |
Fourth root |
/fɔːrθ ˈruːt/ |
Căn bậc 4 |
The fourth root gives a value that, when raised to the fourth power, equals the original number. |
Simplification of Rational Expressions |
/ˌsɪmplɪfɪˈkeɪʃən əv ˈræʃənəl ɪkˈsprɛʃənz/ |
Rút gọn biểu thức hữu tỉ |
Simplification reduces a fraction to its simplest form. |
Rational numbers |
/ˈræʃənəl ˈnʌmbərz/ |
Số hữu tỉ |
Rational numbers can be expressed as a fraction of two integers. |
Irrational numbers |
/ɪˈræʃənəl ˈnʌmbərz/ |
Số vô tỉ |
Irrational numbers cannot be expressed as a simple fraction. |
3. Giải quyết vấn đề và Phân tích dữ liệu (Problem-Solving and Data Analysis)
Problem-Solving and Data Analysis (Giải quyết vấn đề và Phân tích dữ liệu) tập trung vào các kỹ năng cần thiết để phân tích và giải quyết các vấn đề thực tế liên quan đến dữ liệu, tỷ lệ, xác suất, và các phương pháp thống kê. Phần này yêu cầu thí sinh phải có khả năng đọc hiểu, xử lý và phân tích thông tin dựa trên biểu đồ, bảng số liệu, và các công thức toán học.
Các từ vựng SAT của Problem-Solving and Data Analysis bạn cần nắm vững đó là:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
Ratio |
/ˈreɪʃiˌoʊ/ |
Tỷ số giữa hai số hoặc đại lượng |
The ratio of boys to girls in the class is 3:2. |
Proportion |
/prəˈpɔːrʃən/ |
Tỉ lệ giữa hai tỉ số bằng nhau |
The recipe uses a proportion of 2 cups of flour to 1 cup of sugar. |
Percentage |
/pərˈsɛntɪdʒ/ |
Phần trăm |
He scored 80% on the math test. |
Percentage Change |
/pərˈsɛntɪdʒ tʃeɪndʒ/ |
Tính phần trăm thay đổi giữa hai giá trị |
The percentage change in sales this month was an increase of 10%. |
Rate |
/reɪt/ |
Tốc độ hoặc tỷ lệ giữa hai đại lượng có đơn vị khác nhau |
The car travels at a rate of 60 miles per hour. |
Unit Rate |
/ˈjuːnɪt reɪt/ |
Tỷ lệ so sánh một đại lượng với 1 đơn vị của một đại lượng khác, trong đó mẫu số là 1, ví dụ km/h, lít/phút. |
The unit rate of apples is $2 per pound. |
Direct Proportion |
/dɪˈrɛkt prəˈpɔːrʃən/ |
Quan hệ tỉ lệ thuận |
Speed and distance have a direct proportion; as one increases, so does the other. |
Inverse Proportion |
/ˈɪnvɜːrs prəˈpɔːrʃən/ |
Quan hệ tỉ lệ nghịch |
Work speed and time are in inverse proportion; the faster you work, the less time it takes. |
Table |
/ˈteɪbəl/ |
Bảng |
The table shows the population growth over five years. |
Graph |
/ɡræf/ hoặc /ɡrɑːf/ |
Biểu đồ |
The graph displays temperature changes throughout the day. |
Scatter Plots |
/ˈskætər ˈplɑːts/ |
Biểu đồ phân tán sử dụng các điểm để biểu diễn mối quan hệ giữa hai tập dữ liệu |
The scatter plot reveals a positive correlation between study time and test scores. |
Trend |
/trɛnd/ |
Xu hướng |
The trend shows an increase in online shopping during holidays. |
Mean |
/miːn/ |
Giá trị trung bình |
The mean of the test scores is 75. |
Median |
/ˈmiːdiən/ |
Trung vị |
The median of the data set is 50. |
Mode |
/moʊd/ |
Số xuất hiện nhiều nhất |
The mode of the survey results is "Yes." |
Range |
/reɪndʒ/ |
Khoảng |
The range of temperatures this week is 20 degrees. |
Probability |
/ˌprɒbəˈbɪləti/ hoặc /ˌprɑːbəˈbɪləti/ |
Xác suất |
The probability of rolling a 6 on a die is 1/6. |
Data Set |
/ˈdeɪtə sɛt/ hoặc /ˈdætə sɛt/ |
Tập dữ liệu |
The data set includes the ages of all students in the class. |
Standard Deviation |
/ˈstændərd ˌdiːviˈeɪʃən/ |
Độ lệch chuẩn |
A smaller standard deviation indicates that the data points are closer to the mean. |
Histogram |
/ˈhɪstəˌɡræm/ |
Biểu đồ cột |
The histogram shows the distribution of student grades. |
Quartile |
/ˈkwɔːrtaɪl/ |
Tứ phân vị |
The first quartile represents the lowest 25% of the data. |
Independent Events |
/ˌɪndɪˈpɛndənt ɪˈvɛnts/ |
Sự kiện độc lập |
Tossing a coin and rolling a die are independent events. |
Dependent Events |
/dɪˈpɛndənt ɪˈvɛnts/ |
Sự kiện phụ thuộc |
Picking a card and not replacing it makes the next draw a dependent event. |
Estimation |
/ˌɛstɪˈmeɪʃən/ |
Phương pháp ước lượng giá trị của dữ liệu dựa trên số liệu có sẵn |
The estimation for the project cost is around $10,000. |
Approximation |
/əˌprɒksɪˈmeɪʃən/ hoặc /əˌprɑːksɪˈmeɪʃən/ |
Xấp xỉ một giá trị gần đúng |
The approximation of pi is 3.14. |
4. Hình học và Lượng giác (Geometry and Trigonometry)
Phần Hình học và Lượng giác (Geometry and Trigonometry) bao gồm các khái niệm cơ bản và nâng cao về hình học, hình học tọa độ, cũng như các khái niệm cơ bản về lượng giác. SAT Math Vocabulary liên quan đến phần này đó là:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
Line |
/laɪn/ |
Đường thẳng |
The x-axis is a horizontal line on the graph |
Line Segment |
/laɪn ˈsɛɡmənt/ |
Đoạn thẳng |
The line segment connecting points A and B is 5 cm long. |
Ray |
/reɪ/ |
Tia |
A ray of light entered through the window. |
Angle |
/ˈæŋɡəl/ |
Góc |
The corner of the square forms a 90° angle. |
Parallel Lines |
/ˈpærəˌlɛl ˈlaɪnz/ |
Đường thẳng song song |
The two train tracks are perfectly parallel. |
Perpendicular Lines |
/ˌpɜːrpənˈdɪkjələr ˈlaɪnz/ |
Đường thẳng vuông góc |
The flagpole is perpendicular to the ground. |
Area |
/ˈɛriə/ hoặc /ˈeɪriə/ |
Diện tích |
The area of the garden is 50 square meters. |
Volume |
/ˈvɑːljuːm/ hoặc /ˈvɒljuːm/ |
Thể tích |
The water bottle holds a volume of 1 liter. |
Acute Angle |
/əˈkjuːt ˈæŋɡəl/ |
Góc nhọn (góc nhỏ hơn 90°) |
The clock hands formed an acute angle at 10:10. |
Right Angle |
/raɪt ˈæŋɡəl/ |
Góc vuông |
The book's edges meet at right angles. |
Obtuse Angle |
/əbˈtjuːs ˈæŋɡəl/ hoặc /əbˈtuːs ˈæŋɡəl/ |
Góc tù (góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°) |
The kite string created an obtuse angle with the ground. |
Supplementary Angles |
/ˌsʌpləˈmɛntəri ˈæŋɡəlz/ |
Hai góc bù nhau (tổng bằng 180°) |
The two angles on the straight line are supplementary. |
Complementary Angles |
/ˌkɒmplɪˈmɛntəri ˈæŋɡəlz/ |
Hai góc phụ nhau (tổng bằng 90°) |
The angles in the corner of the frame add up to 90°. |
Vertical Angles |
/ˈvɜːrtɪkəl ˈæŋɡəlz/ |
Góc đối đỉnh (hai góc bằng nhau khi hai đường thẳng cắt nhau) |
The scissors form two vertical angles when opened. |
Triangle |
/ˈtraɪæŋɡəl/ |
Tam giác |
The yield sign is shaped like a triangle. |
Equilateral Triangle |
/ˌiːkwɪˈlætərəl ˈtraɪæŋɡəl/ hoặc /ˌɛkwɪˈlætərəl ˈtraɪæŋɡəl/ |
Tam giác đều |
The three sides of the traffic cone are equal. |
Isosceles Triangle |
/aɪˈsɒsəliːz ˈtraɪæŋɡəl/ |
Tam giác cân |
The two legs of the ladder form an isosceles triangle. |
Scalene Triangle |
/ˈskeɪliːn ˈtraɪæŋɡəl/ |
Tam giác thường |
The hiking trail map showed a scalene triangle path. |
Right Triangle |
/raɪt ˈtraɪæŋɡəl/ |
Tam giác vuông |
The carpenter used a right triangle to measure corners. |
Hypotenuse |
/haɪˈpɒtənˌjuːs/ hoặc /haɪˈpɑːtənˌjuːs/ |
Cạnh huyền |
The hypotenuse of the ladder reached the roof. |
Pythagorean Theorem |
/ˌpaɪˌθæɡəˈriːən ˈθɪrəm/ |
Định lý Pythagore |
A 3-4-5 triangle satisfies the Pythagorean theorem. |
Angle Sum Property |
/ˈæŋɡəl ˈsʌm ˈprɑːpərti/ |
Tổng các góc trong một tam giác bằng 180 |
The angles of the triangular flag sum up to 180°. |
Area of a Triangle |
/ˈɛriə əv ə ˈtraɪæŋɡəl/ |
Diện tích tam giác |
The triangular garden bed has an area of 20 square meters. |
Circle |
/ˈsɜːrkl/ |
Đường tròn |
The full moon looks like a glowing circle. |
Radius |
/ˈreɪdiəs/ |
Bán kính |
The radius of the clock face is 15 cm. |
Diameter |
/daɪˈæmɪtər/ |
Đường kính |
The diameter of the circular table is 1.5 meters. |
Circumference |
/sərˈkʌmfərəns/ hoặc /sɜːˈkʌmfərəns/ |
Chu vi đường tròn |
The circumference of the running track is 400 meters |
Arc |
/ɑːrk/ |
Cung tròn (một phần của chu vi) |
The rainbow formed a perfect arc in the sky. |
Sector |
/ˈsɛktər/ |
Phần hình quạt (khu vực được bao bởi hai bán kính và cung tròn) |
One sector of the pizza was missing. |
Central Angle |
/ˈsɛntrəl ˈæŋɡəl/ |
Góc ở tâm (được tạo bởi hai bán kính) |
The central angle of the pie chart represents 25%. |
Tangent |
/ˈtændʒənt/ |
Tiếp tuyến (một đường thẳng chạm vào đường tròn tại một điểm duy nhất). |
The line is tangent to the circle at one point. |
Chord |
/kɔːrd/ |
Dây cung (đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn) |
A chord divides the circle into two segments. |
Area of a Circle |
/ˈɛriə əv ə ˈsɜːrkl/ |
Diện tích đường tròn |
The area of the circular pond is πr². |
Polygon |
/ˈpɒlɪˌɡɒn/ hoặc /ˈpɑːlɪˌɡɑːn/ |
Đa giác (hình học có nhiều cạnh) |
The classroom wall was decorated with various polygons. |
Quadrilateral |
/ˌkwɒdrɪˈlætərəl/ |
Tứ giác (đa giác có 4 cạnh) |
The chessboard consists of black and white quadrilaterals. |
Rectangle |
/ˈrɛkˌtæŋɡəl/ |
Hình chữ nhật |
The painting is framed in a rectangle. |
Square |
/skwɛr/ |
Hình vuông |
Each square on the chessboard is equal in size. |
Parallelogram |
/ˌpærəˈlɛləˌɡræm/ |
Hình bình hành (các cạnh đối song song) |
The tablecloth has a parallelogram pattern. |
Trapezoid (US)/Trapezium (UK) |
/ˈtræpɪˌzɔɪd/ (US) hoặc /trəˈpiːziəm/ (UK) |
Hình thang (có một cặp cạnh song song) |
The parking lot is designed like a trapezoid. |
Regular Polygon |
/ˈrɛɡjələr ˈpɒlɪˌɡɒn/ |
Đa giác đều (tất cả các cạnh và góc bằng nhau). |
The stop sign is an example of a regular octagon. |
Interior Angle Sum |
/ɪnˈtɪriər ˈæŋɡəl ˈsʌm/ |
Tổng các góc trong của đa giác |
The interior angles of a pentagon sum up to 540°. |
Solid |
/ˈsɒlɪd/ |
Hình khối |
A cube is a three-dimensional solid with six equal square faces. |
Volume of a Rectangular Prism |
/ˈvɑːljuːm əv ə rɛkˈtæŋɡjələr ˈprɪzəm/ |
Thể tích khối hộp chữ nhật |
The volume of a rectangular prism is calculated by multiplying the length, width, and height. |
Volume of a Cylinder |
/ˈvɑːljuːm əv ə ˈsɪlɪndər/ |
Thể tích hình trụ |
The volume of a cylinder is important in determining how much liquid a tank can hold. |
Surface Area |
/ˈsɜːrfɪs ˈɛriə/ |
Diện tích bề mặt của một hình khối |
Architects consider the surface area of walls when planning how much paint to buy. |
Coordinate Geometry |
/kəˈɔːrdənɪt dʒiˈɒmɪtri/ |
Hình học tọa độ |
In coordinate geometry, the slope of a line can be calculated using two points on the plane. |
Coordinate Plane |
/kəˈɔːrdənɪt pleɪn/ |
Mặt phẳng tọa độ với hai trục |
The coordinate plane consists of an x-axis and a y-axis that intersect at the origin. |
Midpoint |
/ˈmɪdˌpɔɪnt/ |
Trung điểm của đoạn thẳng |
The midpoint of a segment connecting points (2, 4) and (6, 8) is (4,6)(4, 6)(4,6). |
Distance Formula |
/ˈdɪstəns ˈfɔːrmjələ/ |
Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm trong mặt phẳng tọa độ |
The distance formula is used to calculate the distance between two points in a plane. |
Equation of a Line |
/ɪˈkweɪʒən əv ə laɪn/ |
Phương trình đường thẳng |
Trigonometry involves studying the relationships between the angles and sides of triangles. |
Trigonometry |
/ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ |
Lượng giác |
Engineers use trigonometry to calculate the height of buildings and the distance between objects. |
Sine (sin) |
/saɪn/ |
Tỷ số giữa đối và huyền trong tam giác vuông |
The sine of a 30° angle is 1/2 |
Cosine (cos) |
/ˈkoʊˌsaɪn/ |
Tỷ số giữa kề và huyền trong tam giác vuông |
The cosine of a 60° angle is 1/2 |
Tangent (tan) |
/ˈtændʒənt/ |
Tỷ số giữa đối và kề trong tam giác vuông |
The tangent of a 45° angle is 1. |
Pythagorean Identity |
/ˌpaɪˌθæɡəˈriːən aɪˈdɛntɪti/ |
Đẳng thức lượng giác |
The Pythagorean identity is a fundamental concept in trigonometry that helps solve problems involving angles and triangles. |
Special Right Triangles |
/ˈspɛʃəl raɪt ˈtraɪæŋɡəlz/ |
Tam giác vuông đặc biệt |
In a special right triangle (30°-60°-90°), the hypotenuse is twice the shorter leg. |
Unit Circle |
/ˈjuːnɪt ˈsɜːrkl/ |
Đường tròn đơn vị, bán kính 1 |
The unit circle is a circle with a radius of 1 centered at the origin. |
Perpendicular |
/ˌpɜːrpənˈdɪkjələr/ |
Vuông góc |
Two lines are perpendicular if their slopes are negative reciprocals. |
Parallel |
/ˈpærəˌlɛl/ |
Song song |
Two lines are parallel if they have the same slope. |
Radius |
/ˈreɪdiəs/ |
Bán kính |
The radius of a circle is half the length of its diameter. |
Diameter |
/daɪˈæmɪtər/ |
Đường kính |
The diameter of a circle is twice the length of its radius. |
II. Cách học từ vựng SAT Math hiệu quả
Để học từ vựng SAT Math một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:
-
Hiểu rõ các thuật ngữ: SAT Math sử dụng nhiều thuật ngữ toán học, do đó, hãy đảm bảo bạn hiểu ý nghĩa của từng thuật ngữ trước khi ghi nhớ chúng.
-
Ghi chép từ vựng:
-
Sử dụng sổ ghi chú hoặc ứng dụng ghi chú để lưu lại các từ vựng mới cùng với định nghĩa và ví dụ (khi học hoặc khi làm bài tập). Bạn có thể phân loại chúng theo chủ đề như số học, hình học, đại số,... để dễ dàng ghi nhớ hơn.
-
Ví dụ: Khi làm bài tập chủ đề Đại số, bạn gặp từ vựng Variable và không biết nghĩa của nó thì hãy ghi nó vào sổ tay từ vựng ở mục Algebra kèm nghĩa (biến số) và ví dụ (In the equation y=3x+2, x and y are variables - trong phương trình y=3x+2, x và y là các biến số.)
-
-
Luyện tập qua bài tập: Sử dụng bài tập là cách tốt nhất để ghi nhớ những từ vựng SAT Math. Điều này giúp bạn hiểu sâu hơn và nhớ lâu hơn. Bạn có thể tải về các bài tập SAT Math từ chính College Board, hoặc từ sách The Official SAT Study Guide để vừa có thể học từ vựng cũng như luyện tập các dạng bài thi Toán.
Link Download SAT Math Practice từ College Board
Trên đây, PREP đã chia sẻ cho bạn SAT Math Vocabulary theo từng chủ đề hay gặp trong phần thi này cùng cách ghi nhớ từ vựng. Hy vọng những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn bước đầu làm chủ kỳ thi này!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cách quy đổi điểm Aptis sang TOEIC và một số chứng chỉ tiếng Anh khác
Yêu cầu và mẫu Aptis Speaking Part 2 kèm đáp án chi tiết
Học giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 24: 我想学太极拳。 (Tôi muốn học Thái Cực quyền.)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 23: 学校里边有邮局吗?(Trong trường học có bưu điện không?)
Học Giáo trình Hán ngữ quyển 2 bài 22: 我打算请老师教我京剧 (Tôi định mời giáo viên dạy tôi Kinh kịch)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!