Tìm kiếm bài viết học tập
Danh sách từ vựng chủ đề Hóa đơn tiếng Trung thông dụng
Hóa đơn là loại giấy tờ quan trọng trong các hoạt động thương mại, kinh doanh giữa các doanh nghiệp. Nếu bạn muốn làm việc tại các công ty Trung Quốc để tìm kiếm mức thu nhập hấp dẫn thì bạn cần nắm vững các loại hóa đơn tiếng Trung. Vậy hóa đơn tiếng Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết để được PREP giải thích và học thêm nhiều từ vựng thông dụng nhé!

I. Hóa đơn tiếng Trung là gì?
Hóa đơn tiếng Trung là 发票, phiên âm /fāpiào/ là thuật ngữ dùng để chỉ các loại hóa đơn nói chung. Đây là loại chứng từ được sử dụng để ghi nhận giao dịch mua bán hàng hoặc dịch vụ, xác nhận số lượng, đơn giá, hay tổng giá trị của hàng hóa cùng các thông tin liên quan.

II. Các từ vựng liên quan đến Hóa đơn tiếng Trung
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại hóa đơn sẽ giúp bạn nâng cao kiến thức về Hán ngữ, gia tăng cơ hội làm việc tại các công ty Trung Quốc tìm kiếm mức thu nhập hấp dẫn. Dưới đây là danh sách các từ vựng chủ đề hóa đơn tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!
1. Các loại hóa đơn
STT |
Từ vựng về hóa đơn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
进项发票 |
jìnxiàng fāpiào |
Hóa đơn đầu vào |
2 |
红字发票 |
hóngzì fāpiào |
Hóa đơn đỏ |
3 |
增值税发票 |
zēngzhí shuì fāpiào |
Hóa đơn VAT, hóa đơn giá trị gia tăng |
4 |
普通发票 |
pǔtōng fāpiào |
Hóa đơn thường |
5 |
电子发票 |
diànzǐ fāpiào |
Hóa đơn điện tử |
6 |
税务发票 |
Shuìwù fāpiào |
Hóa đơn thuế |
7 |
专用发票 |
Zhuānyòng fāpiào |
Hóa đơn đặc thù (thường dùng để khấu trừ thuế) |
8 |
纸质发票 |
Zhǐ zhì fāpiào |
Hóa đơn giấy |
9 |
销售发票 |
Xiāoshòu fāpiào |
Hóa đơn bán hàng |
10 |
采购发票 |
Cǎigòu fāpiào |
Hóa đơn mua hàng |
11 |
服务发票 |
Fúwù fāpiào |
Hóa đơn dịch vụ |
12 |
住宿发票 |
Zhùsù fāpiào |
Hóa đơn lưu trú |
13 |
餐饮发票 |
Cānyǐn fāpiào |
Hóa đơn ăn uống |

2. Thanh toán hóa đơn
STT |
Từ vựng về hóa đơn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
付款 |
fùkuǎn |
Thanh toán |
2 |
支付 |
zhīfù |
Chi ra, trả tiền, thanh toán |
3 |
结账 |
jiézhàng |
Thanh toán hóa đơn, kết toán |
4 |
账单 |
zhàngdān |
Giấy tờ, hóa đơn |
5 |
现金 |
xiànjīn |
Tiền mặt, số tiền hiện có |
6 |
转账 |
zhuǎnzhàng |
Chuyển khoản |
7 |
支付宝 |
Zhīfùbǎo |
Alipay (Ứng dụng thanh toán ở Trung Quốc) |
8 |
微信支付 |
Wēixìnzhīfù |
WeChat Pay (ứng dụng thanh toán di động) |
9 |
支付方式 |
zhīfù fāngshì |
Phương thức thanh toán |
10 |
支付确认 |
zhīfù quèrèn |
Xác nhận thanh toán |
11 |
货到付款 |
huò dào fùkuǎn |
Thanh toán khi nhận hàng |
12 |
在线支付 |
zài xiàn zhī fù |
Thanh toán trực tuyến |

3. Từ vựng chung
STT |
Từ vựng về hóa đơn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
收据 |
shōujù |
Biên lai |
2 |
小费 |
xiǎofèi |
Tiền hoa hồng |
3 |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
4 |
发票号码 |
fāpiào hàomǎ |
Mã số hóa đơn |
5 |
发票抬头 |
fāpiào táitóu |
Tên trên hóa đơn |
6 |
开票 |
kāipiào |
Xuất hóa đơn |
7 |
客户 |
kèhù |
Khách hàng |
8 |
商家 |
shāngjiā |
Nhà cung cấp |
9 |
交易 |
jiāoyì |
Giao dịch |
10 |
确认 |
quèrèn |
Xác nhận |
11 |
退款 |
tuìkuǎn |
Hoàn tiền |
12 |
交易编号 |
jiāoyì biānhào |
Số giao dịch |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề Hóa đơn tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến chủ đề Hóa đơn tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu về hóa đơn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
请给我一张发票。 |
Qǐng gěi wǒ yì zhāng fā piào. |
Xin hãy xuất cho tôi một hóa đơn. |
2 |
我想用信用卡支付这张账单。 |
Wǒ xiǎng yòng xìnyòngkǎ zhīfù zhè zhāng zhàngdān. |
Tôi muốn thanh toán hóa đơn này bằng thẻ tín dụng. |
3 |
你们接受信用卡吗? |
Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? |
Bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
4 |
请问我可以用支付宝支付吗? |
Qǐng wèn wǒ kěyǐ yòng zhīfù bǎozhīfù ma? |
Xin hỏi tôi có thể thanh toán bằng Alipay không? |
5 |
我需要发票上的每一项费用的详细信息。 |
Wǒ xūyào fāpiào shàng de měi yí xiàng fèiyòng de xiángxì xìnxī. |
Tôi cần chi tiết các khoản trên hóa đơn. |
6 |
请问,发票号码是多少? |
Qǐngwèn, fāpiào hàomǎ shì duōshao? |
Xin hỏi, số hóa đơn là bao nhiêu vậy? |
7 |
我没有收到发票,可以再发一份吗? |
Wǒ méiyǒu shōu dào fāpiào, kěyǐ zài fā yí fèn ma? |
Tôi chưa nhận được hóa đơn, có thể gửi lại một bản nữa được không? |
8 |
请问,付款方式是什么? |
Qǐngwèn, fùkuǎn fāngshì shì shénme? |
Xin hỏi, phương thức thanh toán là gì? |
9 |
你们可以给我收据吗? |
Nǐmen kěyǐ gěi wǒ shōujù ma? |
Bạn có thể cho tôi xin biên lai được không? |
10 |
这张交易的账期是多少? |
Zhè zhāng jiāoyì de zhàngqī shì duōshao? |
Thời hạn thanh toán giao dịch này là bao lâu? |

IV. Hội thoại liên quan đến Hóa đơn tiếng Trung
Để nâng cao khả năng giao tiếp thành thạo, bạn hãy tham khảo một số mẫu hội thoại chủ đề hóa đơn tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Hội thoại hóa đơn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
|
|
|

Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là danh sách các từ vựng chủ đề hóa đơn tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang học Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.