Tìm kiếm bài viết học tập
Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu thông dụng
Giấy phép kinh doanh là loại giấy tờ có tính chất pháp lý cao, khá quan trọng đối với những người có ý định kinh doanh, buôn bán. Vậy giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở trong bài viết này nhé!

I. Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì?
Giấy phép tiếng Trung là 许可证, phiên âm /Xǔkě zhèng/. Vậy giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì?
Giấy phép kinh doanh tiếng Trung là 营业执照 /Yíngyè zhízhào/ hoặc 商业执照 /Shāngyè Zhízhào/. Đây là loại giấy tờ quan trọng được cấp bởi cơ quan chức năng của một quốc gia hoặc khu vực, chứa thông tin cơ bản về doanh nghiệp cùng với những điều kiện và quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh. Mục đích của loại giấy tờ này là cho phép một doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh hoạt động hợp pháp.

II. Từ vựng về giấy phép kinh doanh
Sau khi đã giải thích chi tiết về giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì, PREP sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng quan trọng liên quan đến chủ đề này. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay bây giờ bạn nhé!
1. Các loại giấy phép kinh doanh
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Tên giấy phép |
1 |
营业执照 |
yíngyè zhízhào |
Giấy phép kinh doanh |
2 |
施工许可证 |
shīgōng xǔkě zhèng |
Giấy phép xây dựng |
3 |
税务登记证 |
shuìwù dēngjì zhèng |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
4 |
授权书 |
shòuquán shū |
Giấy ủy quyền |
5 |
知识产权许可证 |
zhīshì chǎnquán xǔkě zhèng |
Giấy phép cấp quyền sở hữu trí tuệ |
6 |
特许经营权证书 |
tèxǔ jīngyíng quán zhèngshū |
Giấy chứng nhận quyền kinh doanh độc quyền |
7 |
安全生产许可证 |
ānquán shēngchǎn xǔkě zhèng |
Giấy chứng nhận an toàn sản xuất |
8 |
组织机构代码证 |
zǔzhī jīgòu mǎ zhèngshū |
Giấy chứng nhận mã tổ chức |
9 |
质量认证 |
zhìliàng rènzhèng |
Giấy chứng nhận chất lượng |
10 |
投资许可 |
tóuzī xǔkě |
Giấy phép đầu tư |
11 |
工作许可证 |
gōngzuò xǔkě zhèng |
Giấy phép lao động |
12 |
出口许可证 |
chūkǒu xǔkě zhèng |
Giấy phép xuất khẩu |
13 |
进口许可证 |
jìnkǒu xǔkě zhèng |
Giấy phép nhập khẩu |
14 |
校准证书 |
jiàozhǔn zhèngshū |
Giấy kiểm định |
15 |
批文 |
pīwén |
Văn bản phê duyệt |
16 |
工商注册证书 |
gōngshāng zhùcè zhèngshū |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong tiếng Trung |
17 |
营业执照 |
yíngyè zhízhào |
Giấy phép hành nghề |
18 |
表面水使用许可 |
biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě |
Giấy phép sử dụng mặt nước |
19 |
地下水使用许可 |
dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě |
Giấy phép sử dụng nước ngầm |
20 |
知识产权许可证 |
zhīshì chǎnquán xǔkě zhèng |
Giấy phép cấp quyền sở hữu trí tuệ |

2. Từ vựng liên quan
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Tên giấy phép |
1 |
注册 |
zhùcè |
Đăng ký |
2 |
公司 |
gōngsī |
Công ty |
3 |
法人 |
fǎrén |
Pháp nhân |
4 |
经营范围 |
jīngyíng fànwéi |
Phạm vi kinh doanh |
5 |
税务登记 |
shuìwù dēngjì |
Đăng ký thuế |
6 |
商标 |
shāngbiāo |
Nhãn hiệu |
7 |
合伙企业 |
héhuǒ qǐyè |
Doanh nghiệp hợp danh |
8 |
有限责任公司 |
yǒuxiàn zérèn gōngsī |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
9 |
注册资本 |
zhùcè zīběn |
Vốn đăng ký |
10 |
工商注册办公室 |
gōngshāng zhùcè bàngōngshì |
Phòng đăng ký kinh doanh |
11 |
企业注册号/工商注册号 |
qǐyè zhùcè hào/gōngshāng zhùcè hào |
Mã số doanh nghiệp |
12 |
可研报告 |
kě yán bàogào |
Báo cáo nghiên cứu khả thi |
13 |
车辆检验费用 |
chēliàng jiǎnyàn fèiyòng |
Phí đăng kiểm xe |
14 |
驾照 |
jiàzhào |
Bằng lái xe/ Giấy phép lái xe |
15 |
土地证 |
tǔdì zhèng |
Sổ đỏ/ Sổ hồng |
16 |
征地 |
zhēngdì |
Thu hồi đất |
17 |
并网协议 |
bìng wǎng xiéyì |
Thỏa thuận đấu nối |
18 |
批文 |
pīwén |
Văn bản phê duyệt/ chấp thuận |
19 |
成立/设立 |
chénglì/shèlì |
Thành lập tiếng Trung |

3. Các loại giấy phép khác
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
驾驶证 |
jiàshǐ zhèng |
Bằng lái xe |
2 |
结婚证 |
jiéhūn zhèng |
Giấy đăng ký kết hôn |
3 |
离婚证 |
líhūn zhèng |
Giấy chứng nhận ly hôn |
4 |
身份证 |
shēnfèn zhèng |
Chứng minh nhân dân |
5 |
驾照 |
jiàzhào |
Giấy phép lái xe |
6 |
车辆登记证书 |
chēliàng dēngjì zhèngshū |
Giấy đăng ký xe/ Cà vẹt xe |
7 |
土地证 |
tǔdì zhèng |
Sổ đỏ |
8 |
征地 |
zhēngdì |
Giấy thu hồi đất |
9 |
土地使用权证 |
tǔdì shǐyòng quánzhèng |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
10 |
暂住证 |
zànzhùzhèng |
Giấy tạm trú |
11 |
老年证 |
lǎonián zhèng |
Giấy chứng nhận người cao tuổi |
12 |
户口簿 |
hùkǒu bù |
Sổ hộ khẩu |
13 |
护照 |
hùzhào |
Hộ chiếu |
14 |
出生证明 |
chūshēng zhèngmíng |
Giấy khai sinh |
15 |
车辆检验费用 |
chēliàng jiǎnyàn fèiyòng |
Phí đăng kiểm xe |
16 |
居住证 |
jūzhù zhèng |
Giấy tạm trú |
17 |
退休证 |
tuìxiū zhèng |
Giấy chứng nhận nghỉ hưu |
18 |
健康证 |
jiànkāng zhèng |
Giấy khám sức khỏe |

III. Các mẫu câu giao tiếp liên quan đến giấy phép kinh doanh tiếng Trung
Sau khi đã nắm vững được giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì cũng như các từ vựng liên quan, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp với những mẫu câu thông dụng sau:
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我需要申请营业执照。 |
Wǒ xūyào shēnqǐng yíngyè zhízhào. |
Tôi cần xin cấp giấy phép kinh doanh. |
2 |
营业执照的有效期是多久? |
Yíngyè zhízhào de yǒuxiàoqí shì duōjiǔ? |
Thời gian hiệu lực của giấy phép kinh doanh là bao lâu? |
3 |
我的营业执照在哪里申请? |
Wǒ de yíngyè zhízhào zài nǎlǐ shēnqǐng? |
Tôi có thể xin giấy phép kinh doanh ở đâu? |
4 |
如何查询我的营业执照状态? |
Rúhé chákàn wǒ de yíngyè zhízhào zhuàngtài? |
Làm thế nào để tra cứu trạng thái giấy phép kinh doanh của tôi? |
5 |
营业执照的申请被拒绝了,我该怎么办? |
Yíngyè zhízhào de shēnqǐng bèi jùjuéle, wǒ gāi zěnme bàn? |
Đơn xin giấy phép kinh doanh của tôi bị từ chối, tôi nên làm gì? |
6 |
我需要缴纳哪些税费? |
Wǒ xūyào jiǎonà nǎxiē shuìfèi? |
Tôi cần nộp những loại thuế nào? |
7 |
如果我改变经营范围,需要重新申请吗? |
Rúguǒ wǒ gǎibiàn jīngyíng fànwéi, xūyào chóngxīn shēnqǐng ma? |
Nếu tôi thay đổi phạm vi kinh doanh, có cần xin lại không? |
8 |
可以向哪个部门咨询营业执照的问题? |
Kěyǐ xiàng nǎge bùmén zīxún yíngyè zhízhào de wèntí? |
Tôi có thể hỏi bộ phận nào về vấn đề giấy phép kinh doanh? |
9 |
营业执照的样本可以在哪里找到? |
Yíngyè zhízhào de yàngběn kěyǐ zài nǎlǐ zhǎodào? |
Mẫu giấy phép kinh doanh có thể tìm thấy ở đâu? |
10 |
如果我想停止营业,应该如何处理营业执照? |
Rúguǒ wǒ xiǎng tíngzhǐ yíngyè, yīnggāi rúhé chǔlǐ yíngyè zhízhào? |
Nếu tôi muốn ngừng kinh doanh, tôi nên xử lý giấy phép kinh doanh như thế nào? |

Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn giấy phép kinh doanh tiếng Trung là gì và cung cấp rất nhiều từ vựng thông dụng liên quan. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn muốn trau dồi trình độ Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.