Tìm kiếm bài viết học tập

Lời bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung (红色高跟鞋)

Giày cao gót màu đỏ là ca khúc nhạc Hoa ngữ có lượt nghe rất cao trên nhiều nền tảng. Với những ai đang học Hán ngữ, hãy cùng PREP thực hành luyện nghe và nâng cao vốn từ vựng qua bài hát Giày cao gót màu đỏ 红色高跟鞋 ở bài viết nhé!

 

Bài hát giày cao gót màu đỏ tiếng Trung
Bài hát giày cao gót màu đỏ tiếng Trung

I. Giới thiệu bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung

Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung là 红色高跟鞋, phiên âm /Hóngsè gāogēnxié/, được thể hiện bởi ca sĩ Thái Kiện Nhã. Bài hát tiếng Trung này hiện có lượt nghe cao trên nhiều nền tảng, được làm ca khúc nhạc nền cho nhiều video tiktok.

Giới thiệu bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung
Giới thiệu bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung

Tham khảo thêm bài viết:

II. Lời bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung

Học tiếng Trung qua bài hát chính là phương pháp nâng cao từ vựng hữu ích và cải thiện kỹ năng nghe siêu hiệu quả. Hãy cùng PREP luyện nghe với ca khúc Giày cao gót màu đỏ nhạc Trung dưới đây nhé!

Lời bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

该怎么去形容你最贴切

拿什么跟你作比较才算特别

对你的感觉强烈

却又不太了解只凭直觉

你像窝在被子里的舒服

却又像风捉摸不住

手腕散发的香水味

爱不释手的红色高跟鞋

该怎么去形容你最贴切

拿什么跟你作比较才算特别

对你的感觉强烈

却又不太了解只凭直觉

你像窝在被子里的舒服

却又像风捉摸不住

像手腕上散发的香水味

像爱不释手的红色高跟鞋

你像窝在被子里的舒服

却又像风捉摸不住

像手腕上散发的香水味

像爱不释手的

我爱你有种左灯右行的冲突

疯狂却怕没有退路

你能否让我停止这种追逐

就这么双最后唯一的红色高跟鞋

gāi zěnme qù xíngróng nǐ zuì tiēqiè

ná shénme gēn nǐ zuò bǐjiào cái suàn tèbié

duì nǐ de gǎnjué qiángliè

què yòu bù tài liǎojiě zhǐ píng zhíjué

nǐ xiàng wō zài bèizi lǐ de shūfu

què yòu xiàng fēng zhuōmō bù zhù

xiàng shǒuwàn shàng sànfā de xiāngshuǐ wèi

xiàng àibùshìshǒu de hóngsè gāo gēn xié

gāi zěnme qù xíngróng nǐ zuì tiēqiè

ná shénme gēn nǐ zuò bǐjiào cái suàn tèbié

duì nǐ de gǎnjué qiángliè

què yòu bù tài liǎojiě zhǐ píng zhíjué

nǐ xiàng wō zài bèi·zi lǐ de shūfu

què yòu xiàng fēng zhuōmō bù zhù

xiàng shǒuwàn shàng sànfā de xiāngshuǐ wèi

xiàng àibùshìshǒu de hóngsè gāo gēn xié

nǐ xiàng wō zài bèizi lǐ de shūfu

què yòu xiàng fēng zhuōmō bù zhù

xiàng shǒuwàn shàng sànfā de xiāngshuǐ wèi

xiàng àibùshìshǒu de

wǒ ài nǐ yǒuzhǒng zuǒ dēng yòu xíng de chōngtū

fēngkuáng què pà méiyǒu tuìlù


nǐ néng fǒu ràng wǒ tíngzhǐ zhè zhǒng zhuīzhú

jiù zhè·me shuāng zuìhòu wěi yī de hóngsè gāo gēn xié

Phải miêu tả anh thế nào mới chuẩn xác nhất?

lấy gì để so sánh với anh mới được coi là đặc biệt?

tình cảm em dành cho anh rất mãnh liệt 

nhưng lại không thể hiểu rõ, chỉ có thể dựa vào trực giác

em giống như cảm giác thoải mái khi cuộn trong chăn ấm

nhưng đồng thời cũng như cơn gió không thể nắm lại

tựa hương nước hoa phảng phất nơi cổ tay

như yêu không nỡ buông tay vậy, giày cao gót màu đỏ

Phải miêu tả anh thế nào mới chuẩn xác nhất?

lấy gì để so sánh với anh mới được coi là đặc biệt?

tình cảm em dành cho anh rất mãnh liệt 

nhưng lại không thể hiểu rõ, chỉ có thể dựa vào trực giác

em giống như cảm giác thoải mái khi cuộn trong chăn ấm

nhưng đồng thời cũng như cơn gió không thể nắm lại

tựa hương nước hoa phảng phất nơi cổ tay

như yêu không nỡ buông tay vậy, giày cao gót màu đỏ

em giống như cảm giác thoải mái khi cuộn trong chăn ấm

nhưng đồng thời cũng như cơn gió không thể nắm lại

tựa hương nước hoa phảng phất nơi cổ tay

như yêu không nỡ buông tay vậy

Tôi yêu em vô cùng nhưng lại đầy mâu thuẫn

Điên cuồng nhưng lại sợ không còn đường lui

Anh có thể khiến em dừng lại cảm giác này không

hay là đôi giày duy nhất cuối cùng ấy, đôi giày cao gót màu đỏ

III. Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung

Hãy cùng PREP củng cố vốn từ vựng và học thêm cấu trúc ngữ pháp mới qua lời bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung dưới đây nhé!

Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung

1. Từ vựng

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

形容

xíngróng

hình dung; miêu tả

2

贴切

tiēqiè

chuẩn xác; xác đáng; chắc chắn

3

强烈

qiángliè

mãnh liệt; mạnh mẽ

4

直觉

zhíjué

trực giác

5

捉摸

zhuōmō

đoán (thường dùng trong câu phủ định)

6

手腕

shǒuwàn

mánh khoé; thủ đoạn

7

散发

sànfā

toả ra; phát ra

8

爱不释手

àibùshìshǒu

quyến luyến không rời; không dứt được

9

冲突

chōngtū

xung đột; mâu thuẫn; va chạm

10

疯狂

fēngkuáng

điên cuồng; điên khùng

11

退路

tuìlù

đường rút lui

2. Ngữ pháp

Chủ điểm ngữ pháp

Ví dụ

Cách dùng 却

对你的感觉强烈却又不太了解只凭直觉 /Duì nǐ de gǎnjué qiángliè què yòu bù tài liǎojiě zhǐ píng zhíjué/: tình cảm em dành cho anh rất mãnh liệt nhưng lại không thể hiểu rõ.

Tham khảo thêm bài viết:

Qua những chia sẻ về bài hát Giày cao gót màu đỏ tiếng Trung cũng mong rằng đã giúp bạn học thêm được nhiều kiến thức hữu ích. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, xin hãy để lại comment phía cuối bài viết để được PREP giải thích nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal