Tìm kiếm bài viết học tập

Bài mẫu Speaking Part 2, 3: Describe a useful skill you learned from an older person

Describe a useful skill you learned from an older person là một chủ đề khá mới mẻ và có đôi chút khó nhằn với các sĩ tử IELTS. Vì vậy, để đạt band điểm Speaking cao với chủ đề Describe a useful skill you learned from an older person bạn cần đưa ra được câu trả lời mạch lạc, logic, câu cú được liên kết chặt chẽ với nhau, từ vựng thuộc chủ đề Skill và People và các cấu trúc ngữ pháp ăn điểm cũng cần được sử dụng liên tục, đa dạng và chính xác.

Vậy nên, dưới đây là dàn bài, ý tưởng, bài mẫu và từ vựng đắt giá dùng để triển khai cho đề bài Describe a useful skill you learned from an older person. Cùng PREP tham khảo ngay bài viết để ôn thi hiệu quả tại nhà bạn nhé!

Describe a useful skill you learned form an older person
Bài mẫu Speaking Part 2, 3: Describe a skill you learned from an older person

I. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2: Describe a useful skill you learned from an older person

1. Đề bài: Describe a useful skill you learned from an older person

Describe a useful skill you learned from an older person. You should say:

  • What the skill is
  • Who you learned it from
  • How you learned it

And how you feel about it.

Describe a useful skill you learned from an older person
Describe a useful skill you learned from an older person

2. Dàn bài Part 2

2.1. Ý tưởng bài mẫu (tiếng Việt)

  • Đề bài Describe a useful skill you learned from an older person yêu cầu thí sinh miêu tả một kỹ năng mà thí sinh học được từ một người lớn tuổi hơn, trong đó cần đưa ra những thông tin:
    • Đó là kỹ năng gì
    • Bạn học được kỹ năng đó từ ai
    • Bạn đã học kỹ năng đó như thế nào
    • Và nêu cảm nhận của bạn về kỹ năng đó
  • Đề bài Describe a useful skill you learned from an older person có thể được link với chủ đề lớn là People để tận dụng thêm các vocab mô tả người. Để xử lý đề bài Describe a useful skill you learned from an older person, cách dễ dàng và hiệu quả nhất đó chính là bám sát các cue (gợi ý) đề đưa ra và cung cấp thông tin rõ ràng nhất có thể, hạn chế nói chung chung.
  • Hai câu hỏi đầu tiên trong bài Describe a useful skill you learned from an older person, Đó là kỹ năng gì Bạn học được kỹ năng đó từ ai, có thể được gộp chung để trả lời với nhau. Thay vì chỉ đề cập đến tên kỹ năng hay chỉ đưa ra định nghĩa chung chung cho kỹ năng đó, chúng ta nên cho thấy người đã dạy chúng ta kỹ năng đó áp dụng nó như thế nào trong cuộc sống của họ. Tương tự, thay vì chỉ giới thiệu chung chung về người đó, ta có thể nói thêm về mối quan hệ thân sơ giữa ta và họ cũng như đưa ra thêm một chút mô tả về tính cách và phẩm chất của người đó hay những thành tựu người đó đạt được.
  • Với câu hỏi thứ ba, Bạn đã học kỹ năng đó như thế nào, chúng ta so sánh trước khi có kỹ năng đó thì chúng ta giải quyết vấn đề như thế nào và sau khi học được kỹ năng đó, chúng ta đã áp dụng nó như thế nào và có những tiến bộ gì.
  • Với câu hỏi gợi ý cuối cùng yêu cầu Nêu cảm nhận của bạn về kỹ năng đó, chúng ta có thể đưa ra những tính từ cho thấy lợi ích lớn lao của kỹ năng này và bày tỏ rằng chúng ta sẽ truyền thụ lại kỹ năng này cho những người chúng ta quan tâm trong tương lai.

2.2. Take-note trong 1 phút (tiếng Anh)

Take-note đề bài Describe a useful skill you learned from an older person trong 1 phút

  • What the skill is
    • Bargaining
    • Invaluable negotiation skill 
    • Dealing with sellers to get reasonable prices
  • Who you learned it from
    • My mom
    • The person gave birth to me and sacrificed to raise me up
    • A hard-working, intelligent and kind-hearted person
  • How you learned it
    • Before: afraid to haggle and be ripped off
    • How to learn: Ask myself what I would do if I were my mom
    • Now: confidently refuse costly prices and propose more reasonable ones
  • How you feel about it.
    • Amazing given the accelerating inflation
    • Help me save up money for future projects
    • I’ll show my children this skill in the future

3. Sample Speaking: Describe a useful skill you learned from an older person

Dưới đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề Describe a useful skill you learned from an older person được biên soạn bởi thầy cô giáo hạng A tại prepedu.com. Tham khảo ngay để học luyện thi IELTS hiệu quả tại nhà bạn nhé!

Today, I’m gonna tell you about bargaining, an invaluable negotiation skill that  I acquired from my mom. My dear mom is the one who gave birth to me and sacrificed so much to raise me up. With respect to her personality, three adjectives that could be used to best describe her are hard-working, intelligent and kind-hearted. 

Additionally, she is really good at one particular communication skill called bargaining. To be more specific, after negotiating with sellers, she always gets prices she reckons reasonable. The fact that she has never failed to persuade people is really inspiring to me. Compared to my mom, I’m quite afraid to haggle over prices, so I sometimes accept even prohibitively expensive deals and later on, I’ll find out that I have been ripped off

Well, lately, I’ve tried so hard to avoid being deceived like that by asking myself one single question: Were I my mom, what would I do now? It truly works for me. I can proudly say that I’m now confident to refuse costly original prices and propose more reasonable ones for both parties. 

It is undisputed that such a skill is amazing given the accelerating inflation spreading worldwide. Thanks to it, I’ve been able to save up a huge amount of money which can be allocated to my future profitable projects. Many years later, when I have my own family, I’ll definitely show my children this practical skill. 

Một số từ vựng ăn điểm được sử dụng trong bài mẫu Describe a useful skill you learned from an older person:

  • Bargaining (n): mặc cả
  • Invaluable (adj): vô cùng quý giá
  • Sacrifice (v): hi sinh
  • Reckon (v): cho là, nghĩ là
  • Haggle (v) over St: mặc cả cho cái gì
  • Prohibitively expensive (adj): đắt cắt cổ
  • Be ripped off (phrasal verb): bị lừa tiền
  • Deceive (v) Sb: lừa ai
  • Undisputed (adj): không thể bàn cãi
  • Accelerating inflation (n): tình hình lạm phát leo thang
  • Allocate (v) time/money to St: phân bổ tiền bạc, thời gian cho cái gì

Tham khảo thêm Bài mẫu Speaking Part 2, 3:

Describe a new skill you would like to learn

II. Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3: Skills

Skills - chủ đề IELTS Speaking Part 3 sẽ được giám khảo khai thác sau đề bài Describe a useful skill you learned from an older person. Tham khảo ngay những câu hỏi về chủ đề này bên dưới bạn nhé!

Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3: Skills
Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3: Skills - Describe a useful skill you learned from an older person

1. What do you think is the most important practical skill? Why?

I’m convinced that the most significant practical skills are communication skills. Being able to understand people and situations as well as express their ideas and opinions clearly allows individuals to thrive in all aspects of life.

At work, those who are strong communicators are usually good team players as they can successfully collaborate with people from different backgrounds and together achieve the team’s collective goals. In one’s personal life, these interpersonal skills enable people to build trust and respect, developing deeper bonds with their families and friends. 

  • A good team player: người có kỹ năng làm việc nhóm tốt
  • Collective goals (n): mục tiêu chung
  • Build trust and respect: gây dựng lòng tin và sự tôn trọng
  • Develop deeper bonds with Sb: phát triển mối quan hệ sâu sắc hơn với ai

2. Do you think people learn a new skill because they enjoy/ like it?

I do believe that apart from pivotal skills that people have to acquire for their personal development, there are also some that are learnt as hobbies like playing musical instruments, gardening or sewing. They can serve as a wonderful entertainment tool for people who wish to find something different to immerse in after going through stressful working hours or doing tedious household chores. 

  • Pivotal (adj): quan trọng, thiết yếu
  • Personal development (n): sự phát triển cá nhân
  • An entertainment tool (n): một công cụ giải trí
  • Immerse in (v): chìm đắm vào
  • Tedious (adj): tẻ nhạt, buồn chán

3. Are skills in the past more difficult to learn than today’s skills?

For me, it’s quite hard to figure out which set of skills is more challenging to master. It seems to me that this has more to do with age groups. For numerous young people, traditional skills like cooking or gardening might require a considerable amount of effort and time, but modern ones such as IT skills or languages seem to be a lot easier for them to obtain.

It is the exact opposite for a number of elderly people. They usually find it demanding to learn how to use a computer or speak foreign languages but tend to be more comfortable with cooking tasty dishes or taking care of a wide variety of flowers. 

  • Figure out (v): tìm ra
  • Has st to do with (idiom): có liên quan tới
  • Considerable (adj): đáng kể
  • It is the exact opposite: Trái lại
  • Demanding (adj): khó khăn, đòi hỏi nhiều thời gian và tâm sức

III. Lời kết

Trên đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3 chủ đề Describe a useful skill you learned from an older person. Hãy chọn ngay cho mình một khóa học IELTS tại prep để chinh phục band điểm mà bạn mong muốn nhé !

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự