Tìm kiếm bài viết học tập
Bài mẫu IELTS Speaking Part 2, 3: Describe a polite person you know
Describe a polite person you know - đề bài IELTS Speaking Part 2 thuộc chủ đề Describe a person (miêu tả người). Xử lý dạng bài này sẽ vô cùng dễ dàng nếu như bạn biết cách triển khai dàn bài, phát triển ý tưởng và áp dụng những từ vựng ăn điểm vào trong bài nói. Dưới đây là dàn bài, ý tưởng, bài mẫu và từ vựng ăn điểm đã được biên soạn bởi các thầy cô tại PREP. Tham khảo ngsy để luyện thi IELTS Speaking hiệu quả tại nhà bạn nhé!
I. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề: Describe a polite person you know
1. Đề bài: Describe a polite person you know
Describe a polite person you know:
2. Dàn bài Part 2
2.1. Ý tưởng bài mẫu (tiếng Việt)
- Đề bài Describe a polite person you know yêu cầu thí sinh miêu tả một người lịch sự mà bạn biết, trong đó cần đưa ra những thông tin:
- Người ấy là ai
- Sao bạn lại biết người này
- Ngoại hình của người này như thế nào
- Tại sao bạn lại thấy người này lịch sự
- Đề bài Describe a polite person you know thuộc chủ đề lớn là People. Để xử lý đề bài Describe a polite person you know, cách dễ dàng và hiệu quả nhất đó chính là bám sát những các cue (gợi ý) mà đề đưa ra và cung cấp thông tin rõ ràng nhất có thể, hạn chế nói chung chung.
- Với câu hỏi đầu tiên trong đề bài Describe a polite person you know, người ấy là ai. Câu hỏi này nhìn chung thì khá dễ để trả lời, bởi vì chúng ta ít nhiều đều đã biết ít nhất một người lịch sự. Tất cả những gì cần làm là chọn cho riêng mình một người mà bạn cảm thấy tự tin để chia sẻ. Đó có thể là người thân, bạn bè, giảng viên, hay người nổi tiếng.
- Tiếp đó, chúng ta cần đi vào chi tiết hơn với câu hỏi số hai trong đề bài Describe a polite person you know, sao bạn lại biết người này.
- Ở câu hỏi này, chúng ta sẽ cho người nghe biết thêm các thông tin về hoàn cảnh mà bạn gặp/biết người này. Gặp ở đâu, biết như thế nào, trong tình huống, hoàn cảnh nào cần phải làm rõ.
- Các bạn có thể đưa ra câu trả lời về luận điểm tiếp theo luôn tại đây - mô tả ngoại hình của người này, đây cũng là một cách để chúng ta lồng ghép mô tả về ấn tượng đầu tiên với người này.
- Với câu hỏi cuối cùng trong đề bài Describe a polite person you know tại sao bạn lại thấy người này lịch sự, bạn có thể đưa ra luôn giải thích chi tiết, và so sánh so với các đối tượng khác để làm bật lên được sự khác biệt của người này.
2.2. Take-note trong 1 phút (tiếng Anh)
Who he/she is? |
|
How do you know him/her? What does he/she look like? |
|
And why you think he/she is polite. |
|
3. Sample Speaking: Describe a polite person you know
Dưới đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề Describe a polite person you know được viết bởi thầy cô giáo tại PREP. Tham khảo ngay để ôn luyện thi IELTS Online hiệu quả tại nhà bạn nhé!
Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 2 - Describe a polite person you know:
PREP FOR IELTS · prepedu.com | Describe a polite person you know | IELTS Speaking Part 2
Occasionally, we all meet a person who stands out in the best possible way. Some might be remarkably charismatic, another one might think remarkable thoughts, and lucky for me, I have met my significant other - Quang - whose politeness made me feel respected and valuable in the way that I aspire to be more like him.
It was six years ago since we first met, yet how sincere he was stayed vividly in my recollection. I was browsing the market back then, and he managed to stand out with his beyond-good manners, one of which was wholeheartedly saying “Please” and “Thank you” for every waiter served. That was when I realized true politeness was so much more than holding open doors, and no one can ever be too old to show kindness and gratitude to others.
Modest as he was when wearing just a plain Oxford shirt and sneakers, he did set a high bar for other guys I met at that time. Undoubtedly we ended up together and had been that way since then.
The thing about a polite person is that they never stopped being so. So does my boyfriend. Whether it is having a cold glass of water ready or moving to a quieter room, he is always able to put others at ease. Having a keen eye to recognize when people are uncomfortable, graciously he knows the little things they can do to help fix that without letting the other be embarrassed.
Needless to say, life around and with him has never been difficult as the path somehow always curves itself for such unfailing kindness and politeness.
Một số từ vựng ăn điểm được sử dụng trong bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề Describe a polite person you know:
- stands out: nổi bật
- Charismatic (adj): lôi cuốn, có sức hút
- Aspire (v) khao khát, mong mỏi
- Recollection (n) sự hồi tưởng
- Manage to: sau cố gắng thì làm được việc gì
- Modest (adj): giản dị
- Gratitude (n): lòng biết ơn
- Gracious (adj): lịch sự, nhân từ
- Unfailing (adj): đáng tin cậy
II. Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3: Politeness
Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 3 - Politeness:
PREP FOR IELTS · prepedu.com | Topic Politeness | IELTS Speaking Part 3
1. How do people show politeness in your country?
Like many other Asian countries, Vietnamese people put a high value on politeness and good etiquettes. Since small, we have been taught to always say please and thank you - the two magic words considered the oil that keeps polite society running smoothly. As we grow older, these two words gradually become the act of respecting and showing gratitude towards others, regardless of gender, station, wealth.
This means we do view others with dignity, treating taxi drivers as well as we do a celebrity. In other words, kindness when no one else is watching was the characteristic that we Vietnamese take pride in.
- put a high value on sth: đánh giá cao điều gì
- The oil that keeps sth running smoothly: cách nói khác thể hiện sự quan trọng
- Regardless of sth: bất kể điều gì
- View others with dignity: nhìn nhận mọi người với phẩm giá
2. Are people today as polite as people were in the past?
It is difficult to assert whether younger generations are now less polite than people used to be. Admittedly some are very ill-mannered but others aren’t as bad. It is now more common to see a strong sense of entitlement among teenagers, and they only stand up for themselves by putting others down, which is, to some extent, the opposite of politeness.
While some may see this as being disrespectful to others, I would like to have a more positive outlook on these behaviours and say being this bold would soon be the new definition of refined courtesy.
- Assert (v): khẳng định
- Ill-mannered (adj): có hành vi cư xử tệ
- A strong sense of entitlement: khao khát khẳng định bản thân
- Put others down: hạ bệ người khác
- Have a positive outlook: có cái nhìn tích cực
- Courtesy (n): sự nhã nhặn, lịch thiệp
- Refined (adj): sự mài giũa
3. Do you think politeness is different in different countries and parts of the world?
Politeness is an integral part of the society, and for that I believe it has a universal language across the globe. As its name suggests, politeness should be the act of showing empathy and acknowledgement for others’ feelings. In this way, people from all corners of the world share the same behaviours by treating each other equally with kindness and respect. You’ve probably heard of Warren Buffett. Though a shrewd businessman, he is also incredibly modest and unfailingly polite.
He has the reputation of treating everyone he meets with dignity and respect, regardless of so-called status, which is similar to what our Uncle Ho and other Eastern public figures have done in terms of showing greatest courtesy.
- Integral (adj): quan trọng
- Universal (adj): phổ cập
- Empathy (n): lòng cảm thông
- Acknowledgement (n): sự công nhận
- all corners of the world: khắp nơi trên thế giới
- Shrewd (adj): thông minh, nhanh nhạy
- Status (n): vị thế xã hội
Trên đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3 chủ đề Describe a polite person you know được biên soạn bởi các thầy cô giáo tại PREP. Tham khảo ngay để học luyện thi hiệu quả tại nhà và chinh phục được band điểm cao trong kỳ thi thực chiến nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Du học Triều Tiên: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Du học Hy Lạp: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Du học Ấn Độ: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!