Tìm kiếm bài viết học tập
Chữ Tín trong tiếng Hán (信) - Hán tự hay, ý nghĩa thâm thúy

Chữ TÍn trong tiếng Hán
I. Chữ Tín trong tiếng Hán là gì?
Chữ Tín trong tiếng Hán là 信, phiên âm xìn, mang ý nghĩa là có thật, xác thực, tin tưởng. Ngoài ra, Hán tự này còn mang ý nghĩa khác đó là tùy ý, mặc kệ, thả nổi; căn cứ, bằng chứng; thư từ, giấy tờ, tin tức.
|
II. Phân tích cấu tạo chữ Tín trong tiếng Hán
Cấu tạo chữ Tín trong tiếng Hán 信 gồm có:
- Bộ Nhân đứng 亻: Người.
- Bộ Ngôn 言: Lời nói.
⏩ Giải thích: Con người luôn phải có trách nhiệm với lời nói của mình. Một khi nói ra thì cần phải thực hiện. Lời đã nói mà không thực hiện thì sao có thể giữ được chữ “tín” đây?
III. Ý nghĩa chữ Tín trong tiếng Hán
Dù là quá khứ hay hiện tại, chữ Tín trong tiếng Hán vẫn là một trong những đức tính quan trọng của con người. Bởi vì nó góp phần tạo nên mức độ uy tín, thương hiệu của một người trong các mối quan hệ với những người xung quanh.
Nếu người có trí 智 mà không có chữ tín 信 thì cũng không làm được điều gì vì họ không nhận được sự tin tưởng của mọi người. Những ai nói mà không giữ lời thì dù họ nói gì cũng không có trọng lượng và không được người khác tin tưởng.
Trong kinh doanh, chữ Tín luôn được đặt lên hàng đầu vì nó khẳng định được sự uy tín của chủ nhân, sự chất lượng của sản phẩm. Chỉ cần có chữ tín thì thậm chí không cần PR rầm rộ thì kinh doanh vẫn phát đạt. Bởi vậy người ta mới có câu thế này:
一次不信,百次生疑
/yí cì bú xìn, bǎi cì shēng yí/
Một lần mất tín, vạn lần bất tin
IV. Cách viết chữ Tín trong tiếng Hán
Nếu muốn viết chính xác chữ Tín trong tiếng Hán 信, bạn cần phải nắm vững được kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung. Và vận dụng vào để viết Hán tự này như PREP hướng dẫn chi tiết dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
V. Từ vựng có chứa chữ Tín trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Tín trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Tín trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 信义 | xìnyì | Tình nghĩa |
2 | 信从 | xìncóng | Tin phục, tin theo |
3 | 信仰 | xìnyǎng | Tín ngưỡng, tin tưởng |
4 | 信件 | xìnjiàn | Bức thư |
5 | 信任 | xìnrèn | Tín nhiệm |
6 | 信使 | xìnshǐ | Tín sứ, người đưa thư, sứ giả |
7 | 信史 | xìnshǐ | Chính sử |
8 | 信号 | xìnhào | Tín hiệu |
9 | 信士 | xìnshì | Người giữ được chữ tín |
10 | 信奉 | xìnfèng | Thờ, tin tưởng |
11 | 信女 | xìnnǚ | Tín nữ |
12 | 信守 | xìnshǒu | Hết lòng tuân thủ |
13 | 信实 | xìnshí | Thành thật |
14 | 信宿 | xìnsù | Hai đêm |
15 | 信封 | xìnfēng | Phong thư |
16 | 信差 | xìnchāi | Người đưa thư |
17 | 信心 | xìnxīn | Lòng tin, tin tưởng |
18 | 信念 | xìnniàn | Niềm tin, lòng tin |
19 | 信息 | xìnxī | Tin tức, thông tin |
20 | 信手 | xìnshǒu | Tiện tay |
21 | 信托 | xìntuō | Ủy thác |
22 | 信服 | xìnfú | Tin tưởng, tín phục |
23 | 信望 | xìnwàng | Uy tín, tiếng tăm |
24 | 信条 | xìntiáo | Tín điều |
25 | 信步 | xìnbù | Đi dạo, đi chơi |
26 | 信用 | xìnyòng | Chữ tín, tin dùng, tín dụng |
27 | 信风 | xìnfēng | Gió mùa |
Chữ Trung tín trong tiếng Hán là 中信, phiên âm zhōngxìn.
Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về chữ tín trong tiếng Hán. Hy vọng, thông qua bài viết, bạn sẽ học được và củng cố thêm vốn từ vựng cho mình giúp học tiếng Trung tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.