Tìm kiếm bài viết học tập

Chữ Tín trong tiếng Hán (信) - Hán tự hay, ý nghĩa thâm thúy

Chữ Tín trong tiếng Hán là gì? Thể hiện những lớp ý nghĩa nào sâu sắc và cách viết ra sao? Trong bài viết dưới đây, PREP sẽ đi giải mã Hán tự “信” nhé. Hãy theo dõi để củng cố vốn từ vựng hữu ích và khám phá thêm nhiều kiến thức mới!

[caption id="attachment_43944" align="aligncenter" width="500"]

chữ tín trong tiếng hán

 Chữ TÍn trong tiếng Hán[/caption]

I. Chữ Tín trong tiếng Hán là gì?

Chữ Tín trong tiếng Hán là , phiên âm xìn, mang ý nghĩa là có thật, xác thực, tin tưởng. Ngoài ra, Hán tự này còn mang ý nghĩa khác đó là tùy ý, mặc kệ, thả nổi; căn cứ, bằng chứng; thư từ, giấy tờ, tin tức.

  • Âm Hán Việt: thân, tín
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: nhân 人  (+7 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿰亻言
  • Nét bút: ノ丨丶一一一丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

[caption id="attachment_43943" align="alignnone" width="800"]Cấu tạo chữ Tín trong tiếng Hán Cấu tạo chữ Tín trong tiếng Hán[/caption]

II. Phân tích cấu tạo chữ Tín trong tiếng Hán

Cấu tạo chữ Tín trong tiếng Hán 信 gồm có:

  • Bộ Nhân đứng 亻: Người.
  • Bộ Ngôn 言: Lời nói.

Giải thích: Con người luôn phải có trách nhiệm với lời nói của mình. Một khi nói ra thì cần phải thực hiện. Lời đã nói mà không thực hiện thì sao có thể giữ được chữ “tín” đây?

III. Ý nghĩa chữ Tín trong tiếng Hán

Dù là quá khứ hay hiện tại, chữ Tín trong tiếng Hán vẫn là một trong những đức tính quan trọng của con người. Bởi vì nó góp phần tạo nên mức độ uy tín, thương hiệu của một người trong các mối quan hệ với những người xung quanh.

Nếu người có trí 智 mà không có chữ tín 信 thì cũng không làm được điều gì vì họ không nhận được sự tin tưởng của mọi người. Những ai nói mà không giữ lời thì dù họ nói gì cũng không có trọng lượng và không được người khác tin tưởng.

Trong kinh doanh, chữ Tín luôn được đặt lên hàng đầu vì nó khẳng định được sự uy tín của chủ nhân, sự chất lượng của sản phẩm. Chỉ cần có chữ tín thì thậm chí không cần PR rầm rộ thì kinh doanh vẫn phát đạt. Bởi vậy người ta mới có câu thế này:

一次不信,百次生疑

/yí cì bú xìn, bǎi cì shēng yí/

Một lần mất tín, vạn lần bất tin

IV. Cách viết chữ Tín trong tiếng Hán

Nếu muốn viết chính xác chữ Tín trong tiếng Hán 信, bạn cần phải nắm vững được kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung. Và vận dụng vào để viết Hán tự này như PREP hướng dẫn chi tiết dưới đây nhé! 

Hướng dẫn nhanh Hướng dẫn nhanh cách viết chữ TÍn trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiết Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Tín trong tiếng Hán

V. Từ vựng có chứa chữ Tín trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Tín trong tiếng Hán. Hãy theo dõi và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT Từ vựng có chứa chữ Tín trong tiếng Hán Phiên âm Dịch nghĩa
1 信义 xìnyì Tình nghĩa
2 信从 xìncóng Tin phục, tin theo
3 信仰 xìnyǎng Tín ngưỡng, tin tưởng
4 信件 xìnjiàn Bức thư
5 信任 xìnrèn Tín nhiệm
6 信使 xìnshǐ Tín sứ, người đưa thư, sứ giả
7 信史 xìnshǐ Chính sử
8 信号 xìnhào Tín hiệu
9 信士 xìnshì Người giữ được chữ tín
10 信奉 xìnfèng Thờ, tin tưởng
11 信女 xìnnǚ Tín nữ
12 信守 xìnshǒu Hết lòng tuân thủ
13 信实 xìnshí Thành thật
14 信宿 xìnsù Hai đêm
15 信封 xìnfēng Phong thư
16 信差 xìnchāi Người đưa thư
17 信心 xìnxīn Lòng tin, tin tưởng
18 信念 xìnniàn Niềm tin, lòng tin
19 信息 xìnxī Tin tức, thông tin
20 信手 xìnshǒu Tiện tay
21 信托 xìntuō Ủy thác
22 信服 xìnfú Tin tưởng, tín phục
23 信望 xìnwàng Uy tín, tiếng tăm
24 信条 xìntiáo Tín điều
25 信步 xìnbù Đi dạo, đi chơi
26 信用 xìnyòng Chữ tín, tin dùng, tín dụng
27 信风 xìnfēng Gió mùa

Chữ Trung tín trong tiếng Hán là 中信, phiên âm zhōngxìn.

Như vậy, PREP đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về chữ tín trong tiếng Hán. Hy vọng, thông qua bài viết, bạn sẽ học được và củng cố thêm vốn từ vựng cho mình giúp học tiếng Trung tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI