Eyes nose lips lyrics: Lời bài hát tiếng Hàn, phiên âm & từ vựng chi tiết!

Bài hát Eyes Nose Lips của Taeyang đã trở thành một bản hit với giai điệu ngọt ngào và ca từ giàu cảm xúc. Trong bài viết này, hãy cùng PREP khám phá Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt để bạn dễ dàng hát theo, đồng thời tìm hiểu hệ thống từ vựng nổi bật trong ca khúc giúp việc học tiếng Hàn trở nên thú vị hơn nhé!

Eyes Nose Lips lyrics: Phiên âm & từ vựng tiếng Hàn chi tiết
Eyes Nose Lips lyrics: Phiên âm & từ vựng tiếng Hàn chi tiết!

I. Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn

Dưới đây là toàn bộ Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn, đi kèm với phiên âm và bản dịch tiếng Việt chi tiết. Hãy cùng học hát theo Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn nhé!

Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn

Lời tiếng Hàn

Phiên âm

Lời tiếng Việt

Verse 1

미안해-미안해하지 마

mi an hae - mi an hae ha ji ma

Xin lỗi — đừng nói xin lỗi nữa

내가 초라해지잖아

nae ga cho ra hae ji jan ha

Em làm anh thấy mình thật tồi tệ

빨간 예쁜 입술로

ppal gan ye ppeun ib sul lo

Với đôi môi đỏ thắm kiêu kỳ

어서 나를 죽이고 가

eo seo na reul jug i go ga

Hãy đến, giết anh rồi đi đi

나는 괜찮아

na neun gwaen chan ha

Anh ổn mà, đừng lo cho anh

마지막으로 나를 바라봐 줘

ma ji mag eu ro na reul ba ra bwa jwo

Hãy nhìn anh lần cuối

아무렇지 않은 듯 웃어 줘

a mu reoh ji anh eun deus us eo jwo

Hãy mỉm cười như không có gì

네가 보고 싶을 때

ne ga bo go sip eul ttae

Khi anh nhớ em

기억할 수 있게

gi eog hal su iss ge

Để anh còn kịp lưu giữ trong tim

나의 머릿속에 네 얼굴

na ui meo ris sog e ne eol gul

Để khuôn mặt em mãi trong tâm trí anh

그릴 수 있게

geu ril su iss ge

Anh vẽ em trong ký ức

널 보낼 수 없는 나의 욕심이

neol bo nael su eobs neun na ui yog sim i

Tham vọng không muốn buông bỏ em

집착이 되어 널 가뒀고

jib chag i doe eo neol gad deos go

Đã biến thành sự sở hữu, giam cầm em

혹시 이런 나 땜에 힘들었니

hog si i reon na ttae me him deul eoss ni

Có phải vì anh mà em đã khổ?

아무 대답 없는 너

a mu dae dab eobs neun neo

Em chẳng nói gì cả

바보처럼 왜

ba bo cheo reom wae

Như kẻ ngốc, tại sao

너를 지우지 못해

neo reul ji u ji mos hae

Anh không thể quên em

넌 떠나 버렸는데, 음

neon tteo na beo ryeoss neun de, eum

Em đã rời đi rồi, ừm

Chorus 1

너의 눈, 코, 입

neo ui nun, ko, ib

Đôi mắt, chiếc mũi, đôi môi của em

날 만지던 네 손길

nal man ji deon ne son gil

Những lần chạm nhẹ của bàn tay em

작은 손톱까지 다

jag eun son tob kka ji da

Cả những móng tay nhỏ xíu nữa

여전히 널 느낄 수 있지만

yeo jeon hi neol neu kkil su iss ji man

Anh vẫn có thể cảm nhận em

꺼진 불꽃처럼

kkeo jin bul kkoch cheo reom

Như ngọn lửa tắt nghẹn

타들어 가 버린

ta deu reo ga beo rin

Đã cháy rụi hoàn toàn

우리 사랑 모두 다

u ri sa rang mo du da

Tình yêu chúng ta — tất cả

너무 아프지만 이젠 널

neo mu a peu ji man i jen neol

Quá đau đớn, nhưng giờ anh sẽ

추억이라 부를게

chu eog i ra bu reul ge

Gọi em là một ký ức

(추억이라 부를게)

(chu eog i ra bu reul ge)

(Anh sẽ gọi em là ký ức)

Verse 2

사랑해-사랑했지만

sa rang hae - sa rang haess ji man

Yêu em — dù đã yêu, có lẽ vẫn thiếu sót

내가 부족했었나 봐

nae ga bu jog haess eoss na bwa

Có phải chính anh đã chưa đủ?

혹시 우연이라도

hog si u yeon i ra do

Ngay cả một khoảnh khắc may rủi

한순간만이라도 널

han sun gan man i ra do neol

Một giây thôi, được nhìn em một lần

볼 수 있을까?

bol su iss eul kka?

Liệu anh có thể gặp lại em không?

하루하루가 불안해져

ha ru ha ru ga bul an hae jyeo

Ngày qua ngày tim anh đầy bất an

네 모든 게 갈수록 희미해져

ne mo deun ge gal su rog huim i hae jyeo

Mọi thứ về em dần mờ nhạt

사진 속의 너는 왜 해맑게 웃는데

sa jin sog ui neo neun wae hae mak ge us neun de

Tại sao trong ảnh em vẫn cười rạng rỡ

우리에게 다가오는 이별을 모른 채

u ri e ge da ga o neun i byeol eul mo reun chae

Như chưa hề biết nỗi ly biệt đang đến

널 보낼 수 없는 나의 욕심이

neol bo nael su eobs neun na ui yog sim i

Tham vọng không thể buông em

집착이 되어 널 가뒀고

jib chag i doe eo neol gad deos go

Trở thành sự chiếm hữu, khóa giữ em

혹시 이런 나 땜에 힘들었니?

hog si i reon na ttae me him deul eoss ni?

Em có khổ vì anh không?

아무 대답 없는 널

a mu dae dab eobs neun neol

Em im lặng không đáp

바보처럼 왜? (바보처럼 왜?)

ba bo cheo reom wae? (ba bo cheo reom wae?)

Như kẻ khờ, tại sao?

너를 지우지 못해 (너를 지우지 못해)

neo reul ji u ji mos hae (neo reul ji u ji mos hae)

Anh không thể xóa em khỏi tim

넌 떠나 버렸는데, yeah

neon tteo na beo ryeoss neun de, yeah

Em đã bỏ đi rồi, yeah

Chorus 2

너의 눈, 코, 입

neo ui nun, ko, ib

Đôi mắt, chiếc mũi, đôi môi của em

날 만지던 네 손길

nal man ji deon ne son gil

Những lần chạm nhẹ của bàn tay em

작은 손톱까지 다

jag eun son tob kka ji da

Cả những móng tay nhỏ xíu nữa

여전히 널 느낄 수 있지만

yeo jeon hi neol neu kkil su iss ji man

Anh vẫn có thể cảm nhận em

꺼진 불꽃처럼

kkeo jin bul kkoch cheo reom

Như ngọn lửa tắt nghẹn

타들어 가 버린

ta deu reo ga beo rin

Đã cháy rụi hoàn toàn

우리 사랑 모두 다

u ri sa rang mo du da

Tình yêu chúng ta — tất cả

너무 아프지만 이젠 널

neo mu a peu ji man i jen neol

Quá đau đớn, nhưng giờ anh sẽ

추억이라 부를게

chu eog i ra bu reul ge

Gọi em là một ký ức

Bridge

나만을 바라보던 너의 까만 눈

na man-eul ba ra bo deon neo ui kkam an nun

Đôi mắt đen mải nhìn mình chỉ có anh

향기로운 숨을 담은 너의 코

hyang gi ro un sum eul dam eun neo ui ko

Chiếc mũi lưu giữ hơi thở thơm ngát của em

사랑해 (사랑해)

sa rang hae (sa rang hae)

Anh yêu em (anh yêu em)

사랑해 (사랑해)

sa rang hae (sa rang hae)

Anh yêu em (anh yêu em)

내게 속삭이던 그 입술을 난

nae ge sog sag i deon geu ib sul eul nan

Đôi môi ấy thì thầm bên anh — anh nhớ

Chorus 3 - Outro

너의 눈 (눈), 코 (코), 입

neo ui nun (nun), ko (ko), ib

Đôi mắt (mắt), chiếc mũi (mũi), đôi môi

날 만지던 네 손길 (손길)

nal man ji deon ne son gil (son gil)

Những lần chạm nhẹ của bàn tay em (bàn tay)

작은 손톱까지 다 (모두 다)

jag eun son tob kka ji da (mo du da)

Cả những móng tay nhỏ xíu nữa (tất cả)

여전히 널 느낄 수 있지만 (널 느낄 수 있지만)

yeo jeon hi neol neu kkil su iss ji man (neol neu kkil su iss ji man)

Anh vẫn có thể cảm nhận em (vẫn cảm nhận được)

꺼진 불꽃처럼 (Oh)

kkeo jin bul kkoch cheo reom (Oh)

Như ngọn lửa tắt nghẹn (Oh)

타들어 가 버린 (Oh)

ta deu reo ga beo rin (Oh)

Đã cháy rụi hoàn toàn (Oh)

우리 사랑 모두 다

u ri sa rang mo du da

Tình yêu chúng ta — tất cả

너무 아프지만 이젠 널

neo mu a peu ji man i jen neol

Quá đau đớn, nhưng giờ anh sẽ

추억이라 부를게

chu eog i ra bu reul ge

Gọi em là một ký ức

II. Từ vựng trong Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn

Để hỗ trợ bạn học tiếng Hàn hiệu quả, PREP đã tổng hợp từ vựng trong Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn có kèm theo phiên âm và dịch nghĩa chi tiết, giúp bạn không chỉ hiểu sâu ý nghĩa ca khúc mà còn làm giàu vốn từ tiếng Hàn của mình.

Eyes Nose Lips lyrics: Phiên âm & từ vựng tiếng Hàn chi tiết

Từ vựng trong Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn

Nghĩa tiếng Việt

Từ vựng tiếng Hàn

Phiên âm

Từ loại

Đôi mắt

Nun

Danh từ

Mũi

Ko

Danh từ

Môi, miệng

Ip

Danh từ

Xin lỗi

미안하다

Mianhae

Động từ

Tôi, anh

나 / 내가

Na / Naega

Đại từ

Tồi tàn, yếu đuối

초라하다

Chorahada

Tính từ

Đẹp, xinh

예쁜

Yeppeun

Tính từ

Đôi môi

입술

Ipsul

Danh từ

Đi

가다

Gada

Động từ

Ổn, không sao

괜찮다

Gwaenchanhta

Tính từ

Lần cuối

마지막

Majimak

Danh từ

Nhìn, ngắm

바라보다

Baraboda

Động từ

Như thể, dường như

Deut

Trợ từ

Cười

웃다

Utda

Động từ

Nhớ, muốn gặp

보고 싶다

Bogo sipda

Động từ

Ký ức

기억

Gieok

Danh từ

Đầu, trong đầu

머리

Meori

Danh từ

Bên trong

Sok

Danh từ

Khuôn mặt

얼굴

Eolgul

Danh từ

Vẽ

그리다

Geurida

Động từ

Tham vọng, ham muốn

욕심

Yoksim

Danh từ

Trở thành

되다

Doeda

Động từ

Ám ảnh, cố chấp

집착

Jipchak

Danh từ

Giam giữ

가두다

Gaduda

Động từ

Có lẽ, hay là

혹시

Hokshi

Trạng từ

Khó khăn

힘들다

Himdeulda

Tính từ

Ngốc nghếch

바보

Babo

Danh từ

Tại sao

Wae

Trạng từ

Xoá bỏ

지우다

Jiuda

Động từ

Không thể

못하다

Mothada

Trợ động từ

Rời bỏ, đi mất

떠나다

Tteonada

Động từ

Chạm

만지다

Manjida

Động từ

Bàn tay

Son

Danh từ

Sự chạm, xúc giác

손길

Songil

Danh từ

Móng tay

손톱

Sontop

Danh từ

Vẫn, vẫn còn

여전히

Yeojeonhi

Trạng từ

Cảm nhận

느끼다

Neukkida

Động từ

Ngọn lửa

불꽃

Bulkkot

Danh từ

Tắt, dập tắt

꺼지다

Kkeojida

Động từ

Cháy rực

타다

Tada

Động từ

Biến thành

버리다

Beorida

Trợ động từ hoàn thành

Tình yêu

사랑

Sarang

Danh từ

Tất cả

모두

Modu

Đại từ/Từ chỉ số lượng

Quá, rất

너무

Neomu

Trạng từ

Đau đớn

아프다

Apeuda

Tính từ

Giờ đây

이젠

Ijen

Trạng từ

Ký ức, hồi ức

추억

Chueok

Danh từ

Gọi, đặt tên

부르다

Bureuda

Động từ

Thiếu, không đủ

부족하다

Bujokhada

Tính từ

Ngẫu nhiên, tình cờ

우연

Uyeon

Danh từ

Khoảnh khắc

순간

Sungan

Danh từ

Ngày qua ngày

하루하루

Haruharu

Danh từ (thời gian)

Bất an

불안하다

Bulanhada

Tính từ

Mờ nhạt

희미하다

Huimi hada

Tính từ

Tấm ảnh

사진

Sajin

Danh từ

Trong sáng, rạng rỡ

해맑다

Haemakta

Tính từ

Chia ly, biệt ly

이별

Ibyeol

Danh từ

Đen

까만

Kkaman

Tính từ

Đỏ

빨간

Ppalgan

Tính từ

Hơi thở

Sum

Danh từ

Thơm ngát

향기롭다

Hyanggiropta

Tính từ

Thì thầm, thì thào

속삭이다

Soksagida

Động từ

Eyes Nose Lips lyrics: Phiên âm & từ vựng tiếng Hàn chi tiết

Bài viết trên đây, PREP đã tổng hợp chi tiết Eyes Nose Lips lyrics tiếng Hàn kèm Eyes Nose Lips lyrics phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt để bạn dễ dàng hát theo, đồng thời tìm hiểu hệ thống từ vựng nổi bật trong ca khúc. Hãy lưu lại ngay để học tiếng Hàn qua Taeyang Eyes Nose Lips Korean nhé!

Giang Thảo - Biên tập viên
Giang Thảo
Biên tập viên nội dung tiếng Hàn, TOPIK

Chào bạn! Mình là Giang Thảo, du học sinh Hàn Quốc học bổng 100% trường Đại học Quốc gia Busan.
Với niềm đam mê tự học và luyện thi ngoại ngữ trực tuyến, mình hy vọng có thể đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hàn. Hãy cùng khám phá những phương pháp học hiệu quả và thú vị để cải thiện khả năng ngoại ngữ cùng mình mỗi ngày nhé!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI