STT | Tên trường | Chuẩn đầu ra tiếng Anh - TOEIC |
Miền Bắc |
1 | Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Quốc gia Hà Nội | Hệ chính quy: -
- Reading - 275
- Listening - 275
- Speaking - 120
- Writing - 120
Hệ chất lượng cao: -
- Reading - 385
- Listening - 400
- Speaking - 160
- Writing - 150
|
2 | Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
4 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội |
5 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội |
6 | Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội |
7 | Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
8 | Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội |
9 | Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Báo chí Tuyên truyền | - Hệ chính quy: 450 TOEIC
- Ngành ngôn ngữ Anh: 600 TOEIC
|
10 | Học viện Chính sách và Phát triển | - Hệ chính quy: 450 TOEIC
- Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
|
11 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | - Hệ chính quy: 450 TOEIC
- Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
|
12 | Học viện Hành chính Quốc gia | |
13 | Học viện Kỹ thuật Mật mã | |
14 | Học viện Ngân hàng | - Hệ chính quy: 450 TOEIC
- Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
|
15 | Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngoại giao | - Ngành ngôn ngữ Anh: 700 TOEIC
- Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế: 600 TOEIC
|
16 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | - Hệ chính quy: 450 TOEIC
- Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
|
17 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | |
18 | Học viện Quản lý Giáo dục | |
19 | Học viện Tài chính | |
20 | Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Tòa án | |
21 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
22 | Chuẩn đầu ra tiếng Anh Trường Đại học Công đoàn | |
23 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | - Chuẩn đầu ra cho hệ đại học chính quy: TOEIC 450 điểm
- Chuẩn đầu ra cho hệ đào tạo bằng tiếng nước ngoài: TOEIC 600 điểm
|
24 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | |
25 | Trường Đại học Dược Hà Nội | - 450 TOEIC LISTENING + READING
- 190 SPEAKING + WRITING
|
25 | Chuẩn đầu ra tiếng Anh Trường Đại học Điện lực | |
Miền Trung |
1 | ĐH Kinh tế Đà Nẵng | - Các ngành đại trà: C 450 - 500
- Các ngành chất lượng cao: 700
|
2 | ĐH Bách Khoa Đà Nẵng | - Các ngành đại trà: 450+
- Các ngành chất lượng cao: tùy mỗi ngành
|
3 | ĐH Sư Phạm Đà Nẵng | |
4 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng | |
5 | Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | |
6 | Trường Đại học Duy Tân | |
Miền Nam |
1 | UEH (Đại học Kinh Tế TP. HCM) | - Ngành Ngoại thương, Du lịch, Kinh doanh quốc tế: TOEIC 550
- Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
|
2 | Đại học Tôn Đức Thắng | |
3 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | - Quản lý hoạt động bay: TOEIC 550
- Quản trị kinh doanh: TOEIC 500 (Cao đẳng TOEIC 400)
- Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông: TOEIC 450 (Cao đẳng 350)
|
4 | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học TP. HCM (HUFLIT) | - Bậc Đại Học: TOEIC 450
- Khoa Du lịch - khách sạn, Quan hệ quốc tế, Kinh tế - tài chính: TOEIC 550
- Khoa Ngoại ngữ: TOEIC 650
|
5 | Đại học Sài Gòn (SGU) | |
6 | Đại học Công Nghiệp TP. HCM (IUH) | - TOEIC 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
|
7 | Đại học Tài chính - marketing (UFM) | |
8 | Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) | - TOEIC 400 - 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
|
9 | Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại | - Ngành Kinh doanh quốc tế: TOEIC 500
- Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
|
10 | ĐH Bách Khoa TP HCM | |
11 | Đại Học Công nghệ Thông Tin - ĐH QUỐC GIA TP HCM | |
12 | ĐH Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia TPHCM | |
13 | ĐH KHXH&NV - ĐHQG TPHCM | |
14 | ĐH Kinh tế Luật - TP HCM | |
15 | ĐH Ngân hàng TPHCM | |