Tìm kiếm bài viết học tập

65 từ vựng về thời tiết đa dạng nhất trong tiếng Anh!

Khi nhắc đến chủ đề thời tiết trong tiếng Anh, chắc hẳn chúng ta đều liên tưởng đến những từ vựng như: hot, cold, sunny,... Bên cạnh những từ vựng đơn giản, từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh còn rất đa dạng, phong phú giúp người học có thể bổ sung vốn từ. Nếu bạn đang muốn trau dồi vốn từ để làm tốt bài thi tiếng Anh nói chung và bài thi IELTS nói riêng thì không thể bỏ qua bài chia sẻ chủ đề từ vựng về thời tiết dưới đây nhé.

chu-de-tu-vung-ve-thoi-tiet-trong-tieng-anh.jpg
65 từ vựng về thời tiết đa dạng nhất trong tiếng Anh!

I. Tổng hợp một số từ vựng về thời tiết thông dụng

Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về thời tiết từ cơ bản đến nâng cao. Những từ vựng tiếng Anh về thời tiết này sẽ giúp bạn trau dồi thêm kiến thức để có thể áp dụng vào trong cuộc sống hàng ngày nói chung và áp dụng vào bài thi IELTS nói riêng. Bỏ túi từ vựng thời tiết trong tiếng Anh sẽ giúp bạn có thể đạt được band điểm IELTS tương đối cao đó.

1. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiết

Từ vựngÝ nghĩaVí dụ
1/ Windynhiều gióIt’s too windy to go out in the boat. (Trời quá gió để ra thuyền.)
2/ Hazemàn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóngThe sun now had a faint golden haze around it. (Mặt trời lúc này đã có một đám sương vàng mờ nhạt xung quanh.)
3/ Breezegió nhẹThe flowers were gently swaying in the breeze. (Những bông hoa nhẹ nhàng đung đưa trong gió.)
4/ Gloomytrời ảm đạmThe gloomy weather showed little sign of lifting. (Thời tiết ảm đạm ít có dấu hiệu thuyên giảm.)
5/ Finekhông mưa, không mây

That summer saw weeks of fine dry weather. (Mùa hè năm đó chứng kiến ​​nhiều tuần thời tiết khô ráo.)

6/ Cloudytrời nhiều mây

The sky was cloudy when they set off but it cleared up by lunchtime. (Bầu trời đầy mây khi họ khởi hành nhưng trời quang đãng vào giờ ăn trưa.)

7/ Weatherthời tiết

Flights have been delayed because of the inclement weather. (Các chuyến bay bị hoãn vì thời tiết khắc nghiệt.)

8/ Sunnybầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây

The outlook for the weekend is hot and sunny. (Dự báo cuối tuần trời nắng nóng.)

9/ Foggycó sương mù

My father was driving much too fast for the foggy conditions. (Cha tôi đã lái xe quá nhanh trong điều kiện sương mù.)

10/ HumidẩmThe country is hot and humid in the summer. (Đất nước này nóng và ẩm vào mùa hè.)
11/ Brightsáng mạnhAll of these stars are bigger and brighter than our sun. (Tất cả những ngôi sao này đều lớn hơn và sáng hơn mặt trời của chúng ta.)
12/ Wetướt sũngThe weather will be wet and windy in the south. (Thời tiết ở phía Nam sẽ ẩm ướt và nhiều gió.)
13/ Dryhanh khôIt was high summer and the rivers were dry. (Lúc đó đang là mùa hè cao điểm và các con sông đều khô cạn.)
14/ Mildôn hòa, ấm ápLater in the week, the weather turned very mild. (Cuối tuần, thời tiết trở nên rất ôn hòa.)
15/ Cleartrời trong trẻo, quang đãngOn a clear day, you can go to a picnic in Road Park. (Vào một ngày đẹp trời, bạn có thể đi dã ngoại ở Road Park.)
16/ Climatekhí hậuPeter wanted to move to a warmer climate. (Peter muốn chuyển đến nơi có khí hậu ấm áp hơn.)
17/ Overcastâm uThe sky was overcast and Linda's team needed to use artificial light. (Bầu trời u ám và nhóm của Linda cần sử dụng ánh sáng nhân tạo.)

2. Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết

  1. Lightning: tia chớp. Example: Lightning strikes caused scores of fires across the state
  2. Snow: tuyết. Example: The snow and ice caused a number of traffic accidents
  3. Drizzle: mưa phùn. Example: When they left it was beginning to drizzle
  4. Hail: mưa đá. Example: When it hails, small balls of ice fall like rain from the sky
  5. Thunderstorm: bão tố có sấm sét, cơn giông. Example: He slept well, unaware of the thunderstorms which filled the night
  6. Snowflake: bông hoa tuyết. Example: A single snowflake landed on her nose
  7. Snowstorm: bão tuyết. Example: We fought our way through a raging snowstorm
  8. Weather forecast: dự báo thời tiết. Example: There’s a good weather forecast for tomorrow
  9. Blizzard: cơn bão tuyết. Example: The blizzard struck the north-east yesterday, causing serious damage
  10. Damp: ẩm thấp, ẩm ướt. Example: It feels damp in here
  11. It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn
  12. Thunder: sấm sét. Example: The thunder of gunfire announced the beginning of the attack.
  13. Rain: mưa. Example: The rain was falling more heavily now
  14. Shower: mưa rào. Example: We were caught in a heavy shower
  15. Rain-storm: mưa bão. Example: We drove for five hours through a rainstorm
  16. Flood: lũ lụt. Example: The heavy rain has caused floods in many parts of the country
  17. Gale: gió giật. Example: The gale blew down hundreds of trees
  18. Tornado: lốc xoáy. Example: Tornadoes ripped into the southern United States yesterday
  19. Typhoon: bão lớn. Example: Earthquakes, typhoons and other natural disasters are frequent in that part of the Pacific.
  20. Storm: bão. Example: Insurance companies face hefty payouts for storm damage
  21. Rainbow: cầu vồng. Example: Every year the Dutch bulb fields burst into a rainbow of colours
  22. Blustery: cơn gió mạnh. Example: The day was cold and blustery
  23. Mist: sương muối. Example: The hills were shrouded in mist
  24. Hurricane: siêu bão. Example: The hurricane season does not end until November

3. Từ vựng tiếng Anh về thời tiết theo lượng mưa

  1. Downpour: mưa lớn. Example: We got caught in a torrential downpour
  2. Rainfall: lượng mưa. Example: There has been below average rainfall this month
  3. Torrential rain: mưa như thác đổ

4. Từ vựng thời tiết theo nhiệt độ

  1. Baking hot: nóng như thiêu. Example: We waited for hours in the baking hot
  2. Degree: độ. Example: Last weekend temperatures reached 40 degrees
  3. Frosty: đầy sương giá. Example: It’s frosty outside
  4. Hot: nóng. Example: It was hot and getting hotter
  5. Chilly: se lạnh. Example: I was feeling chilly
  6. Thermometer: nhiệt kế. Example: If the thermometer reads 98.6°F, then you don't have a fever
  7. Freeze: đóng băng. Example: It's so cold that even the river has frozen
  8. Temperature: nhiệt độ. Example: The temperature has risen (by) five degrees
  9. Fahrenheit: độ F. Example: Temperatures tomorrow will rise to around seventy degrees Fahrenheit
  10. Celsius: độ C. Example: It will be a mild night, around nine degrees Celsius
  11. Cold: lạnh. Example: I was thoroughly cold and wet now

5. Một số từ vựng về thời tiết nâng cao

Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết
Từ vựng về thời tiết

Tham khảo thêm bài viết:

Từ vựng về Tourism ăn điểm trong bài thi IELTS

30+ chuyên mục từ vựng IELTS theo chủ đề bạn nên biết!

Bộ 5000 từ vựng IELTS thông dụng nhất giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh

II. 19 mẫu câu miêu tả chủ đề về thời tiết

Một số mẫu câu miêu tả chủ đề từ vựng về weather các bạn có thể áp dụng để sử dụng vào một số tình huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

  1. What's the weather like? - Thời tiết như thế nào ?
  2. It's forecast to rain - Dự báo trời sẽ mưa
  3. There's not a cloud in the sky - Trời không một gơn mây
  4. Temperatures are in the mid-20s - Bây giờ đang khoảng hơn 20 độ
  5. It's...(sunny/ raining) - Trời đang có nắng/ mưa
  6. It's not a very nice day! - Hôm nay trời không đẹp lắm!
  7. What a beautiful day! - Hôm nay trời đẹp quá!
  8. We haven't had any rain for a fortnight - Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa
  9. it's supposed to clear up - Trời chắc là sẽ quang đãng
  10. It's 19°C - Bây giờ đang là 19°C
  11. What a miserable weather! - Thời tiết hôm nay thật tệ!
  12. The weather's fine - Trời đẹp
  13. What's the forecast? - Dự báo thời tiết thế nào?
  14. We had alot of heavy rain this morning - Sáng nay trời mưa to rất lâu
  15. It's pouring outside - Bên ngoài trời đang mưa xối xả
  16. The sun's shining - Trời đang nắng
  17. What's the weather forecast like? - Dự báo thời tiết thế nào?
  18. It's hot - Trời nóng
  19. What's the tempurature? - Trời đang bao nhiêu độ?

Mẫu câu sử dụng từ vựng về weather
Mẫu câu sử dụng từ vựng về weather
Mẫu câu sử dụng từ vựng về weather
Mẫu câu sử dụng từ vựng về weather

Trên đây là tổng hợp từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh đã được PREP biên soạn rất chi tiết. Hy vọng rằng thông qua bài viết này các bạn Preppies sẽ tích lũy thêm được thật nhiều kiến thức từ vựng về thời tiết để áp dụng vào trong cuộc sống hằng ngày và bài thi IELTS. 

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự