Tìm kiếm bài viết học tập
Bài mẫu Speaking Part 2, 3: Describe a historical place in Vietnam
Describe a historical place in Vietnam - đề bài vô cùng quen thuộc trong đề thi IELTS Speaking Part 2 + 3. Gặp phải đề bài này thì xử lý nhanh gọn lẹ vì địa điểm lịch sử ở Vietnam thì thiếu gì đúng không nào? Trong bài viết dưới đây, thầy cô giáo tại PREP đã tổng hợp dàn bài, ý tưởng bài mẫu, take-note trong 1 phút, bài mẫu Speaking và từ vựng ăn điểm của chủ đề Describe a historical place in Vietnam. Tham khảo ngay để học luyện thi IELTS Speaking hiệu quả tại nhà bạn nhé!
Bạn cũng có thể áp dụng đề bài này cho một số chủ đề khác như: Describe a historical building, Describe an interesting historic place hay Talk about a heritage site in vietnam!
I. Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề Describe a historical place in Vietnam
1. Đề bài: Describe a historical place in Vietnam
Describe a historic place in Vietnam that you know about:
2. Dàn bài Part 2
2.1. Ý tưởng bài mẫu (tiếng Việt)
Ý tưởng bài mẫu: Describe a historical place in Vietnam |
|
|
|
|
|
2.2 Take-note trong 1 phút (tiếng Anh)
Take-note Describe a historical place in Vietnam trong 1 phút |
|
|
|
|
|
3. Sample Speaking: Describe a historical place in Vietnam
Dưới đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 chủ đề Describe a historical place in Vietnam đầy đủ. Tham khảo để ôn luyện thi IELTS Speaking hiệu quả tại nhà bạn nhé!
Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 2 - Describe a historical place in Vietnam:
In Hanoi, there’s a place that I absolutely love to talk about whenever history is mentioned. It’s the Long Bien bridge, built over the Red River nearly two centuries ago by the French, who colonized my country during that period.
It’s one of the links between the central part of Hanoi and the east side of the city. Because the bridge is so old, it has been in place to witness many crucial events in Hanoi’s history. Long Bien had been fixed many times when it was bombed during the war, and afterward, when we constructed more modern bridges for dense motor traffic, this bridge became for cyclists and pedestrians only.
Nowadays, the Long Bien is seldom taken by commuters, but it doesn’t feel any less important. It actually has a role in adorning the landscape of Hanoi since it is so photogenic. The scenery on the Red River becomes livelier with it, so you can understand why some consider Long Bien to be Hanoi’s signature landmark.
For me, this bridge is also a part of my life because it’s my favorite spot to cycle. I can’t remember since when I’ve felt an attachment to this place. The Long Bien is certainly ancient by today’s standards, which is why I believe the government should spend some money maintaining it. But at the same time, the work should be done in a way that allows the bridge to retain its structural beauty.
Một số từ vựng ăn điểm được sử dụng trong bài mẫu Speaking Part 2 chủ đề Describe a historical place in Vietnam:
- Colonize (v.): đô hộ thực dân
- Witness (v.): chứng kiến
- Dense (adj.): dày đặc
- Pedestrian (n.): người đi bộ
- Seldom (adv.): hiếm khi
- Adorn (v.): tô điểm
- Landscape/scenery (n.): phong cảnh
- Photogenic (adj.): ăn ảnh
- Lively (adj.): sống động
- Landmark (n.): địa danh
- Attachment (n.): sự gắn bó
- Ancient (adj.): cổ kính
- By today’s standards: theo tiêu chuẩn ngày nay
- Retain (v.): giữ được
- Structural beauty (n.): nét đẹp kiến trúc
Tham khảo thêm bài Bài mẫu IELTS Speaking Part 2:
II. Câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3: Historic Place
Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 3 - Historical place:
1. How do people in your country feel about protecting historic buildings?
I think the general attitude toward protecting historic buildings is lukewarm at best. Many people have other more pressing concerns than preserving this sort of building. However, I believe that the government is also doing its best to keep these structures intact when considering urban development projects.
- General attitude (n.): thái độ chung
- Lukewarm (adj.): lãnh đạm
- Pressing (adj.): cấp bách
- Preserve (v.): bảo tồn
- Intact (adj.): nguyên vẹn
- Urban development (n.): phát triển đô thị
2. Do you think an area can benefit from having an interesting historic place locally? In what way?
Any area could immediately have something to gain from having a local historic spot. It would be a great destination for both domestic and international tourists, and therefore, it would provide an additional source of income for local inhabitants. Furthermore, the existence of a famous ancient structure could serve as a reminder for people to remember their own history.
- Source of income (n.): nguồn thu
- Existence (n.): sự tồn tại
- Reminder (n.): lời nhắc nhở
3. What do you think will happen to historic places or buildings in the future? Why?
In my opinion, those kinds of buildings will still be maintained and preserved for their historical significance. Also, with the public opinion tending to shy away from modern architecture these days, there will definitely be a demand for municipal governments to protect ancient buildings, and historic architecture on the whole.
- Shy away from sth (v.): không ưa điều gì đó
- Municipal government (n.): chính quyền thành phố
III. Lời Kết
Trên đây là bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3 chủ đề Describe a historical place in Vietnam. Prep hy vọng bài viết trên đã cung cấp thêm cho bạn nhiều ý tưởng hơn về Ielts Speaking. Nếu bạn vẫn đang tự học và chưa có lộ trình rõ ràng thì hãy tham khảo khóa luyện thi ielts tại Prep nhé
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!